Nội dung của chương trình đào tạo Cao học ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp cụ thể như sau:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KHÓA I (2013-2015)
HK
|
TT
|
Mã số học phần
|
Tên học phần
|
Khối lượng (tín chỉ)
|
Phần
chữ
|
Phần
số
|
Tổng số
|
LT
|
TH, TN, TL
|
|
|
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG
|
|
HỌC KÝ I (12 TÍN CHỈ)
|
1
|
XDMC
|
501
|
Triết học
ThS. Phan Văn Chiêm
ĐT: 0912. 498.888
|
2
|
1.5
|
0.5
|
2
|
XDMC
|
502
|
Tiếng Anh
ThS. Nguyễn Thị Yến Thoa
ĐT: 0936. 393. 328
|
4
|
3
|
1
|
3
|
XDMC
|
503
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
GS. TS. Nguyễn Đình Cống
ĐT: 01689.578.620
|
2
|
1.5
|
0.5
|
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH BẮT BUỘC
|
|
Môn cơ sở
|
Các học phần bắt buộc
và tự chọn
|
|
4
|
XDBB
|
505
|
Cơ học vật rắn biến dạng
GS. TSKH.Nguyễn Đăng Bích
ĐT : 0913.231.093
|
2
|
1.5
|
0.5
|
5
|
XDBB
|
504
|
Phương pháp số trong phân tích kết cấu
GS. TSKH. Hà Huy Cương
ĐT : 0438. 534.600
|
2
|
1.5
|
0.5
|
HỌC KÝ II (12 TÍN CHỈ)
|
6
|
XDLC
|
512
|
Động lực học công trình
GS. TSKH. Hà Huy Cương
ĐT : 0438. 534.600
|
2
|
1.5
|
0.5
|
7
|
XDBB
|
506
|
Ổn định công trình
GS. TSKH. Hà Huy Cương
ĐT : 0438. 534.600
|
2
|
1.5
|
0.5
|
8
|
XDLC
|
514
|
Tính kết cấu theo LT tối ưu
GS. TSKH. Hà Huy Cương
ĐT : 0438. 534.600
|
2
|
1.5
|
0.5
|
9
|
XDLC
|
515
|
Độ tin cậy và tuổi thọ công trình
GS. TS. Lê Xuân Huỳnh
ĐT : 0913.322.870
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
Môn chuyên ngành
|
Các học phần bắt buộc
và tự chọn
|
|
10
|
XDBB
|
507
|
Kết cấu đặc biệt Bê tông CT
PGS. TS. Lê Thanh Huấn
ĐT : 0913.301.087
|
2
|
1.0
|
1.0
|
11
|
XDBB
|
508
|
Kết cấu thép nâng cao
GS. TS. Phạm Văn Hội
ĐT : 0903.436.802
|
2
|
1.5
|
0.5
|
HỌC KÝ III (12 TÍN CHỈ)
|
12
|
XDBB
|
509
|
Phương pháp thực nghiệm kết cấu xây dựng
GS. TS. Võ Văn Thảo
ĐT : 0989. 856.839
|
2
|
1.0
|
1.0
|
13
|
XDBB
|
510
|
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
PGS. TS. Nguyễn Đình Thám
ĐT : 0913.047.740
|
2
|
1.5
|
0.5
|
14
|
XDLC
|
518
|
Kết cấu Nhà cao tầng Bê tông cốt thép
PGS. TS. Lê Thanh Huấn
ĐT : 0913.301.087
|
2
|
1.5
|
0.5
|
15
|
XDBB
|
511
|
Thi công nhà cao tầng BTCT
PGS. TS. Nguyễn Đình Thám
ĐT : 0913.047.740
|
2
|
1.5
|
0.5
|
16
|
XDLC
|
521
|
Công trình trên nền đất yếu
GS.TSKH.NguyễnVăn Quảng
ĐT: 0912.768.334
|
2
|
1.5
|
0.5
|
17
|
XDLC
|
522
|
Nền móng và tầng hầm nhà cao tầng
GS.TSKH.NguyễnVăn Quảng
ĐT: 0912.768.334
|
2
|
1.5
|
0.5
|
HỌC KỲ IV
|
|
XDTN
|
526
|
Luận văn
|
9
|
(20% thời lượng CTĐT)
|
|
|
Tổng cộng:
|
45
|
(100% thời lượng CTĐT)
|
Luận văn Thạc sỹ (9 TC)
Luận văn Thạc sỹ có thời lượng là 9 tín chỉ, chiếm 20% thời lượng CTĐT. Học viên tự lựa chọn đề tài nghiên cứu của luận văn Thạc sĩ, dưới sự hướng dẫn của hội đồng chuyên môn Khoa Xây dựng.
Lưu ý: Học viên có thể lựa chọn đề tài nghiên cứu ngay khi bắt đầu học các môn cơ sở chuyên ngành.
Hải Phòng, ngày 08/03/2014
P. TRƯỞNG KHOA XD
TS. Đoàn Văn Duẩn