Đào tạo
Thứ năm, 09/05/2024 - 08:56:36
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Môi trường
1. THÔNG TIN CHUNG
Loại chương trình: Chương trình Giáo dục Đại học
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kỹ thuật môi trường (Environmental Engineer)
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường (Environmental Engineer)
Loại hình đào tạo: Chính quy dài hạn tập trung
Thời gian đào tạo: 4 năm
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học khối A, khối B đạt điểm xét tuyển vào ngành Kỹ thuât Môi trường của nhà trường. Học sinh có đủ sức khỏe để học tập.
2. MỤC TIÊU CHUNG
Ngành Kỹ thuật môi trường đào tạo những kỹ sư môi trường có trình độ, năng lực về lĩnh vực công nghệ môi trường và quản lý môi trường như: các hoạt động chuyển giao công nghệ môi trường, thiết kế, xây dựng giám sát quản lý các công trình xử lý môi trường, và các hoạt động tư vấn về môi trường: Lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường, báo cáo xả thải, quan trắc môi trường .....công tác nghiên cứu, giảng dạy phục vụ đào tạo nhân lực cho các công tác bảo vệ môi trường.
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CĐR1: Kiến thức
Mã
|
Chuẩn đầu ra
|
CĐRC1
|
Nắm vững và vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề môi trường trong thực tế.
|
CĐR C2
|
Nắm vững và vận dụng các văn bản pháp lý như: luật, thông tư, nghị định, tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường hiện hành
|
CĐRC3
|
Phân tích và đánh giá các quá trình công nghệ xử lý môi trường và chất lượng các thành phần môi trường
|
CĐRC4
|
Đề suất phương pháp xử lý và quy trình công nghệ xử lý phù hợp cho từng loại chất thải cụ thể với các loại hình sản xuất.
|
CĐRC5
|
Hình thành ý tưởng – Thiết kế triển khai các công trình xử lý môi trường cho nguồn thải cụ thể.
Vận dụng vào trong thực tế trong các lĩnh vực liên quan tới môi trường: chuyển giao công nghệ xử lý môi trường, tư vấn lập báo cáo ĐTM, đề án bảo vệ môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, quan trắc môi trường ……
|
CĐR6: Kỹ năng
- Có kỹ năng phân tích, đánh giá chất lượng môi trường, công nghệ xử lý môi trường và kỹ thuật lựa chọn các phương pháp xử lý thích hợp
- Có kỹ năng phân tích, tổng hợp điều tra khảo sát, đánh giá và xử lý số liệu
- Có kỹ năng cơ bản làm việc trong phòng thí nghiệm.
- Có kỹ năng làm việc độc lập, cởi mở, chuyên nghiệp trong công việc.
- Có kỹ năng thuyết trình và khả năng làm việc theo nhóm có hiệu quả.
CĐR 7: Về ngoại ngữ:
Có khả năng sử dụng tiếng Anh ở mức độ B1 theo khung đánh giá trình độ ngoại ngữ của cộng đồng chung Châu Âu để giao tiếp và giải quyết những vấn đề về chuyên môn, nghiệp vụ
CĐR 8: Về tin học
Đạt chuẩn chứng chỉ tin học quốc tế.
Có khả năng sử dụng các phần mềm chuyên ngành để thiết kế, giám sát, quản lý, xử lý môi trường
CĐR 9: Về phẩm chất đạo đức
- Tuân thủ pháp luật, tôn trọng sự khác biệt về văn hóa
- Có ý thức trách nhiệm công dân, thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm và làm việc độc lập.
- Thực hiện tốt đạo đức môi trường và tuyên truyền trong cộng đồng
CĐR 10: Về sức khỏe
- Có kiến thức cơ bản về chăm sóc sức khỏe, thể dục thể thao; vận dụng tốt những kiến thức đó để bảo vệ và rèn luyện sức khỏe, nâng cao thể lực bản thân.
4. CƠ HỘI VIỆC LÀM
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Môi trường tại Trường Đại học Quản Lý & Công nghệ Hải Phòng có cơ hội làm việc tại các cơ quan sau:
- Bộ Tài nguyên & Môi trường; Vụ Môi trường ; các phòng quản lý khoa học & công nghệ Môi trường của cục, tổng cục môi trường.
- Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở Khoa học và công nghệ; Chi cục bảo vệ môi trường tại các tỉnh, thành.
- Các Viện nghiên cứu: Viện công nghệ môi trường, Viện Tài nguyên & Môi trường biển, Viện nghiên cứu Hải Sản........
- Phòng quản lý Tài nguyên & Môi trường tại các quận, huyện;
- Các Trung tâm quan trắc môi trường và cácCông ty, Trung tâm tư vấn về môi trường
- Cán bộ quản lý môi trường tại các khu công nghiệp; cơ sở sản xuất;
- Cán bộ kiểm tra chất lượng sản phẩm tại các Công ty trong và ngoài nước.
- Cảnh sát môi trường tại các tỉnh, thành;
- Giảng dạy tại các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trên toàn quốc về lĩnh vực môi trường và quản lý tài nguyên
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
5.1. Quy trình đào tạo
Quy trình đào tạo được thực hiện theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo theo học chế tín chỉ và Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ do Hiệu trưởng trường Đại học Quản lý & Công nghệ Hải Phòng ban hành.
5.2. Tổ chức giảng dạy và học tập
Việc tổ chức giảng dạy và học tập được thực hiện tại trường Đại học Quản lý & Công nghệ Hải Phòng và tại các nơi sinh viên được bố trí đến thực tập, thực hành và trải nghiệm thực tế.
Đội ngũ giảng viên đảm nhiệm là các giảng viên cơ hữu của Nhà trường và các giảng viên thỉnh giảng có uy tín từ các Viện, doanh nghiệp, các cơ quan quản lý và các trường đại học trong nước.
5.3. Điều kiện tốt nghiệp
Để có thể tốt nghiệp sinh viên cần phải :
Tích lũy đủ số tín chỉ do chương trình đào tạo ngành yêu cầu gồm: các môn học lý thuyết, các môn thực hành, thực tập tốt nghiệp trong khung chương trình đào tạo.
Ngoại ngữ đạt chuẩn theo quy định của nhà trường.
Tin học đạt chuẩn chứng chỉ tin học quốc tế.
Thực hiện và bảo vệ thành công luận văn tốt nghiệp cuối khóa trước hội đồng tốt nghiệp do Hiệu trưởng quyết định.
6. CHIẾN LƯỢC GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP
Việc giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập trong toàn bộ chương trình được định hướng theo các chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật môi trường và sứ mạng của Nhà trường.
Chương trình đào tạo được thiết kế trên cơ sở tham khảo các chương trình đào tạo tiên tiến nhằm đảm bảo các chuẩn mực của AUN-QA, nhấn mạnh vào các năng lực bậc cao theo phân loại nhận thức của Bloom, giúp sinh viên phát triển toàn diện về kiến thức chuyên môn của ngành Kỹ thuật môi trường, rèn luyện phẩm chất đạo đức; nuôi dưỡng tinh thần ham học hỏi, học tập suốt đời.
Việc tổ chức giảng dạy và học tập luôn hướng đến sinh viên, giúp sinh viên có nhiều cơ hội chủ động trong học tập, trải nghiệm thực tế, nhằm phát triển năng lực bản thân giải quyết các vấn đề, đáp ứng yêu cầu thực tế của ngành Kỹ thuật môi trường và của xã hội.
7. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
7.1. Thông tin chung
Nội dung chương trình ngành: Kỹ thuật Môi trường
Tổng số tín chỉ người học phải tích lũy là 141 tín chỉ ( không kể Giáo dục quốc phòng và GDTC) trong đó:
7.1.1. Giáo dục đại cương: 59 tín gồm:
1. Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 10 tín chỉ
2. Khoa học xã hội: 2 tín chỉ
3. Ngoại ngữ: 18 tín chỉ ( 3TC Tiếng anh chuyên ngành)
4. Khoa học tự nhiên – Tin học – Công nghệ – Môi trường: 14 tín chỉ (2TC –THCN)
5. Giáo dục thể chất: 3 tín chỉ
6. Giáo dục quốc phòng: 8 tín chỉ
7. Giáo dục đại cương tự chọn bắt buộc: 4 tín chỉ
7.1.2. Giáo dục chuyên nghiệp: 93 tín chỉ gồm:
1. Cơ sở ngành: 32 tín chỉ
2. Chuyên ngành: 48 tín chỉ
+ Chuyên ngành bắt buộc: 40 tín chỉ
+ Chuyên ngành (tự chọn): 8 tín chỉ
3. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp: 13 tín chỉ
7.2. Danh mục các học phần
Khối kiến thức
|
Tên học phần
|
Tổng Số tín chỉ
|
Bắt buộc/Tự chọn
|
|
A
|
Khối kiến thức giáo dục chung
|
59
|
54/5
|
|
Lý luận chính trị
(10)
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
Bắt buộc
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
Bắt buộc
|
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
Bắt buộc
|
|
|
Đường lối Cách mạng VN
|
3
|
Bắt buộc
|
|
|
Ngoại ngữ
(18)
|
Tiếng Anh 1
|
3
|
Bắt buộc
|
|
Tiếng Anh 2
|
4
|
Bắt buộc
|
|
|
Tiếng Anh 3
|
4
|
Bắt buộc
|
|
|
Tiếng Anh 4
|
4
|
Bắt buộc
|
|
|
Tiếng anh chuyên ngành
|
3
|
Bắt buộc
|
|
|
Giáo dục thể chất
(3)
|
Bơi
|
1
|
Bắt buộc
|
|
Điền kinh - Thể dục
|
1
|
Bắt buộc
|
|
|
Bóng chuyền
|
1
|
Tự chọn 1/3 tín chỉ
|
|
|
Bóng đá
|
1
|
|
||
Cầu lông
|
1
|
|
||
Giáo dục quốc phòng (8)
|
Giáo dục quốc phòng
|
8
|
Bắt buộc
|
|
Khoa học tự nhiên
(14)
|
Vật lý đại cương
|
2
|
Bắt buộc
|
|
Toán cao cấp A1
|
3
|
Bắt buộc
|
|
|
Toán cao cấp A2
|
3
|
Bắt buộc
|
|
|
Tin học đại cương 1 (ICDL)
|
2
|
Bắt buộc
|
|
|
Tin học đại cương 2 (ICDL)
|
2
|
Bắt buộc
|
|
|
Tin học ứng dụng trong CNMT
|
2
|
Bắt buộc
|
|
|
Khoa học xã hội (2)
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
Bắt buộc
|
|
Giáo dục đại cương
(4)
|
Kỹ năng giao tiếp
|
1
|
Tự chọn 4/6 tín chỉ
|
|
Kỹ năng thuyết trình
|
1
|
|
||
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
|
||
Autocad
|
2
|
|
||
B
|
Khối kiến thức chuyên nghiệp
|
93
|
85/8
|
|
|
Khối kiến thức cơ sở ngành
|
32
|
|
|
1
|
Môi trường và phát triển
|
2
|
Bắt buộc
|
|
2
|
Sinh học môi trường
|
3
|
Bắt buộc
|
|
3
|
Hoá đại cương
|
3
|
Bắt buộc
|
|
4
|
Hoá hữu cơ môi trường
|
3
|
Bắt buộc
|
|
5
|
Vi sinh hóa sinh ứng dụng trong Công nghệ môi trường
|
3
|
Bắt buộc
|
|
6
|
Hoá lý
|
3
|
Bắt buộc
|
|
7
|
Các quá trình thủy lực ứng dụng trong CNMT
|
3
|
Bắt buộc
|
|
8
|
Các quá trình truyền nhiệt và chuyển khối ứng dụng trong CNMT
|
3
|
Bắt buộc
|
|
9
|
Đồ án truyền nhiệt và chuyển khối ứng dụng trong CNMT
|
1
|
Bắt buộc
|
|
10
|
Hoá phân tích
|
3
|
Bắt buộc
|
|
11
|
Hoá học môi trường
|
3
|
Bắt buộc
|
|
12
|
Các quá trình sản xuất cơ bản
|
2
|
Bắt buộc
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành
|
48TC
|
|
|
|
Khối chuyên ngành bắt buộc
|
40 TC
|
|
|
1
|
Sinh thái môi trường
|
2
|
Bắt buộc
|
|
2
|
Quản lý và xử lý chất thải rắn
|
2
|
Bắt buộc
|
|
3
|
Độc học môi trường
|
3
|
Bắt buộc
|
|
4
|
Quản lý môi trường
|
3
|
Bắt buộc
|
|
5
|
Quan trắc Môi trường
|
3
|
Bắt buộc
|
|
6
|
Quản lý chất thải nguy hại
|
2
|
Bắt buộc
|
|
7
|
Xử lý nước cấp
|
3
|
Bắt buộc
|
|
8
|
Xử lý nước thải
|
4
|
Bắt buộc
|
|
9
|
Đánh giá tác động môi trường và rủi ro
|
3
|
Bắt buộc
|
|
10
|
Sản xuất sạch hơn
|
3
|
Bắt buộc
|
|
11
|
Ô nhiễm không khí và kiểm soát ô nhiễm không khí
|
4
|
Bắt buộc
|
|
12
|
Kinh tế Môi trường
|
2
|
Bắt buộc
|
|
13
|
Các thiết bị trong xử lý môi trường.
|
1
|
Bắt buộc
|
|
14
|
Phân tích môi trường
|
2
|
Bắt buộc
|
|
15
|
Đồ án xử lý nước
|
1
|
Bắt buộc
|
|
16
|
Đồ án xử lý khí
|
1
|
Bắt buộc
|
|
17
|
Thực Tập Công nghệ môi trường
|
1
|
Bắt buộc
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn
|
8/16 TC
|
||
1
|
Kiểm toánMôi trường
|
2
|
Tự chọn
|
|
2
|
Ô nhiễm đất và Phương pháp xử lý
|
3
|
Tự chọn
|
|
3
|
Cấp thoát nước
|
2
|
Tự chọn
|
|
4
|
Thực hành xử lý nước
|
1
|
Tự chọn
|
|
5
|
Xử lý môi trường bằng công nghệ vi sinh
|
2
|
Tự chọn
|
|
6
|
Quản lý và giám sát môi trường biển
|
2
|
Tự chọn
|
|
7
|
Quản lý tài nguyên
|
2
|
Tự chọn
|
|
8
|
Luật và chính sách môi trường
|
2
|
Tự chọn
|
|
D
|
Thực tập- Khóa luận tốt nghiệp 13 TC
|
|
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp
|
3
|
|
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ
|
13
|
13/0
|
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa
(Không kể giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất)
|
141
|
128/13
|
|
Khoa Kỹ thuật Môi trường
Truy cập: 2232 lượt
Chia sẻ :