Đào tạo
Thứ tư, 08/05/2024 - 20:03:52
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Môi trường
Khung chương trình đào tạo đại học- ngành Kỹ thuật Môi trường
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Ngành Kỹ thuật Môi trường
Mã ngành: 301
Bằng cấp: Kỹ sư
Hình thức đào tạo:Chính qui, đào tạo theo học chế tín chỉ
Hệ đào tạo: Dài hạn, tập trung
Thời gian đào tạo: 4 năm
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học, tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học khối A, khối B đạt điểm xét tuyển vào ngành Kỹ thuật Môi trường của nhà trường. Có đủ sức khỏe để học tập.
1. GIỚI THIỆU CHUNG:
Ngành Kỹ thuật Môi trường đào tạo kỹ sư có phẩm chất chính trị, đạo đức, tư cách và sức khỏe tốt đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Các kỹ sư môi trường được đào tạo nắm vững kiến thức cơ bản, các kiến thức chuyên ngành, kỹ năng thực hành thành thạo, khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết các vấn đề thuộc chuyên ngành đào tạo.
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Môi trường tại Trường Đại học Dân lập Hải Phòng có thể làm việc tại:
- Sở Tài nguyên và Môi trường, sở Khoa học và Công nghệ, Phòng tài nguyên và Môi trường ở các quận, huyện trong cả nước, thanh tra, cảnh sát Môi trường.
- Các Công ty môi trường đô thị, cấp nước, thoát nước, công trình công cộng, bệnh viện......
- Các Viện nghiên cứu, Trung tâm quan trắc và ứng dụng công nghệ môi trường, công ty tư vấn, lập dự án về môi trường.
- Giảng dạy môn học Môi trường đại cương, chuyên ngành công nghệ Kỹ thuật Môi trường tại các trường đại học, cao đẳng và Trung học chuyên nghiệp.
2. CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH (NĂNG LỰC SINH VIÊN TỐT NGHIỆP):
Về kiến thức
- Vận dụng các kiến thức hóa học, sinh học, quản lý môi trường và công nghệ xử môi trường để áp dụng vào giải quyết các vấn đề về môi trường trong thực tế.
- Phân tích và đánh giá chất lượng môi trường để quản lý môi trường.
- Vận dụng một số văn bản pháp lý về môi trường như: luật, thông tư, nghị định…. đang được áp dụng để quản lý môi trường.
- Nhận diện các vấn đề môi trường để đề xuất các giải pháp về công nghệ xử lý và quản lý môi trường.
- Tham gia các hoạt động tư vấn khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ môi trường.
- Hình thành ý tưởng - thiết kế triển khai các công trình xử lý môi trường: xử lý nước thải, khí thải, đất và chất thải rắn.
Về kỹ năng
Sinh viên tốt nghiệp có các kỹ năng:
- Làm việc thành thạo trong phòng thí nghiệm phân tích môi trường.
- Phân tích, tổng hợp và đánh giá chất lượng môi trường.
- Có kỹ năng cơ bản xử lý ô nhiễm môi trường: nước, đất, không khí và chất thải rắn.
- Khảo sát thực tế, phân tích tài liệu, sử dụng thông tin một cách hiệu quả.
- Làm việc độc lập, cởi mở, chuyên nghiệp trong công việc.
- Thuyết trình và khả năng làm việc theo nhóm có hiệu quả.
- Thích ứng với môi trường không ngừng thay đổi.
Về ngoại ngữ
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng sử dụng ngoại ngữ Tiếng Anh ở mức độ B1 theo Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu để:
- Diễn đạt quan điểm của mình về các vấn đề văn hóa, xã hội, kinh tế và môi trường.
- Đọc hiểu các văn bản thông thường, tài liệu chuyên ngành.
- Biên soạn thư tín, các mẫu đơn thông thường vàcác văn bản viết ở mức độ cơ bản.
Về tin học
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng:
- Sử dụng các phần mềm chuyên ngành để thiết kế, giám sát, quản lý và xử lý môi trường.
- Sử dụng thành thạo phần mềm tin học văn phòng và đạt chứng chỉ ICDL quốc tế.
Về phẩm chất đạo đức
Sinh viên được giáo dục có :
- Có đạo đức nghề nghiệp.
- Thấu hiểu các vấn đề liên quan đến đạo đức con người trong cuộc sống và trong công việc chuyên môn.
- Tôn trọng sự khác biệt về văn hóa.
- Tuân thủ luật pháp.
Về sức khỏe:
Sinh viên tốt nghiệp có :
- Có sức khỏe tốt thích ứng các điều kiện làm việc.
- Thành thạo tối thiểu một môn thể thao để thường xuyên rèn luyện sức khỏe.
3. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN
Số TT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số TC
|
A
|
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
|
A1
|
|
Khối kiến thức giáo dục chung
|
|
A 1.1
|
|
Lý luận chính trị
|
|
A1.1.1
|
MLP31021
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
A1.1.2
|
MLP31032
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
A1.1.3
|
HCM31021
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
A1.1.4
|
VRP31031
|
Đường lối Cách mạng Việt Nam
|
3
|
A 1.2
|
|
Ngoại ngữ
|
|
A1.2.1
|
ENG31041
|
Tiếng Anh 1
|
4
|
A1.2.2
|
ENG31042
|
Tiếng Anh 2
|
4
|
A1.2.3
|
ENG31053
|
Tiếng Anh 3
|
5
|
A1.2.4
|
ENG31054
|
Tiếng Anh 4
|
5
|
A 1.3
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
A1.3.1
|
SWI31011
|
Bơi
|
1
|
A1.3.2
|
APE31011
|
Điền kinh - Thể dục
|
1
|
|
|
Giáo dục thể chất tự chọn bắt buộc (chọn 1 trong 3 tín chỉ)
|
|
A1.3.3
|
VOL1011
|
Bóng chuyền
|
1
|
A1.3.4
|
FOO1011
|
Bóng đá
|
1
|
A1.3.5
|
BAD1011
|
Cầu lông
|
1
|
A 1.4
|
NDE1051
|
Giáo dục quốc phòng
|
5
|
A2
|
|
Khối kiến thức Toán, Khoa học tự nhiên,
|
|
A2.1
|
MAT31031
|
Toán cao cấp A1
|
3
|
A2.2
|
MAT31032
|
Toán cao cấp A2
|
3
|
A2.3
|
GPH31021
|
Vật lý đại cương
|
2
|
A2.4
|
ICD31021
|
Tin học đại cương 1 (ICDL)
|
2
|
A2.5
|
ICD31022
|
Tin học đại cương 2 (ICDL)
|
2
|
A.3
|
|
Khối kiến thức Khoa học Xã hội và nhân văn
|
|
A3.1
|
LAW1021
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
B
|
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
|
B.1
|
|
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành
|
|
B.1.1
|
ENH32021
|
Môi trường và con người
|
2
|
B.1.2
|
GBI32021
|
Sinh đại cương
|
2
|
B.1.3
|
GCH32031
|
Hoá đại cương
|
3
|
B.1.4
|
ICH32031
|
Hoá vô cơ
|
3
|
B.1.5
|
OCH32031
|
Hoá hữu cơ
|
3
|
B.1.6
|
MBB32021
|
Cơ sở vi sinh và hóa sinh
|
2
|
B.1.7
|
PCH32031
|
Hoá lý
|
3
|
B.1.8
|
HPR32021
|
Các quá trình thủy lực
|
2
|
B.1.9
|
HMP32021
|
Các quá trình truyền nhiệt và chuyển khối
|
2
|
B.1.10
|
ACH32031
|
Hoá phân tích
|
3
|
B.1.11
|
ECH32031
|
Hoá học môi trường
|
3
|
B.1.12
|
GTC32021
|
Hoá kỹ thuật đại cương
|
2
|
B.2
|
|
Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành
|
|
B.2.1
|
EEC33011
|
Sinh thái môi trường
|
2
|
B.2.2
|
MET33011
|
Xử lý môi trường bằng công nghệ vi sinh
|
2
|
B.2.3
|
SWM33021
|
Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại
|
2
|
B.2.4
|
ETO33021
|
Độc học môi trường
|
2
|
B.2.5
|
EQM33021
|
Quản lý chất lượng môi trường
|
2
|
B.2.6
|
EOB33021
|
Quan trắc môi trường
|
2
|
B.2.7
|
SWT33021
|
Xử lý nước cấp
|
2
|
B.2.8
|
WWT33031
|
Xử lý nước thải
|
3
|
B.2.9
|
EIA33021
|
Đánh giá tác động môi trường
|
2
|
B.2.10
|
CAP33021
|
Tin ứng dụng
|
2
|
B.2.11
|
CPR33011
|
Sản xuất sạch hơn
|
2
|
B.2.12
|
SMS33021
|
Giám sát và quản lý môi trường biển
|
2
|
B.2.13
|
APT33031
|
Xử lý ô nhiễm không khí
|
3
|
B.2.14
|
ENV34021
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
B.3
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
B.3.1
|
ENV37081
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
8
|
C
|
|
Khối kiến thức tự chọn
|
|
C.1
|
|
Khối kiến thức đại cương tự chọn bắt buộc (chọn 4 trong 9 tín chỉ )
|
5
|
C1.1
|
PSK31011
|
Kỹ năng thuyết trình
|
1
|
C1.2
|
CSK31011
|
Kỹ năng giao tiếp
|
1
|
C1.3
|
PST31021
|
Xác suất thống kê
|
2
|
C1.4
|
TDR31021
|
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
C1.5
|
CAA32021
|
Tin học ứng dụng (Autocad)*
|
2
|
C1.6
|
MBE32011
|
Thí nghiệm vi sinh
|
1
|
C.2
|
|
Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn bắt buộc (chọn 14 trong 15 tín chỉ)
|
14
|
C2.1
|
EAP33021
|
Thực hành Phân tích môi trường
|
1
|
C2.2
|
CET33021
|
Xúc tác trong CNMT
|
2
|
C2.3
|
RMA33021
|
Quản lý Tài nguyên
|
2
|
C2.4
|
EEC33021
|
Kinh tế Môi trường
|
2
|
C2.5
|
EAU33021
|
Kiểm toánMôi trường
|
1
|
C2.6
|
SPT33021
|
Ô nhiễm đất và kỹ thuật xử lí
|
2
|
C2.7
|
WSD33021
|
Cấp thoát nước
|
2
|
C2.9
|
SWP33011
|
Thực hành xử lý nước cấp
|
1
|
C2.10
|
WWP33011
|
Thực hành xử lý nước thải
|
1
|
C3.10
|
|
Tính toán và thiết kế các công trình xử lý môi trường
|
3
|
4. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
- Danh sách các giảng viên thỉnh giảng:
+ PGS.TS. Trần Hồng Côn
+ GS.TS. Nguyễn Thị Kim Thái
+ PGS.TS. Đặng Xuân Hiển
+ TS. Trần Thị Hiền Hoa
- Danh sách các GV cơ hữu:
1. TS. Nguyễn Thị Kim Dung
2.Th.s. Hoàng Minh Quân
3. Th.s. Đặng Chinh Hải
4. ThS. Phạm Thị Mai Vân
5. ThS. Tô Thị Lan Phương
6. ThS. Nguyễn T.Mai Linh
7. ThS. Bùi Thị Vụ
8. ThS. Hoàng Thị Thúy
9. ThS. Nguyễn Cẩm Thu
10. ThS. Nguyễn Thị Tươi
11. ThS. Phạm Thị Minh Thúy
Ngoài ra các thạc sỹ là giảng viên thuộc:
+ Bộ môn Cơ bản cơ sở.
+ Khoa Ngoại ngữ
+ Bộ môn Giáo dục thể chất
+ Khoa Công nghệ thông tin
+ Phòng Quan hệ công chúng và hợp tác quốc tế tham gia giảng dạy cho ngành Kỹ thuật Môi trường.
Khoa Kỹ thuật Môi trường
Truy cập: 10558 lượt
Chia sẻ :