Đào tạo
Chủ nhật, 12/05/2024 - 21:00:35
Chương trình đào tạo Đại học ngành Công nghệ thông tin Khóa 19
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - KHÓA: 19
I. CHUẨN ĐẦU RA CỦA NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Tên ngành đào tạo
+ Tiếng Việt: Công nghệ Thông tin
+ Tiếng Anh: Information Technology
2. Trình độ đào tạo
Đại học
3. Yêu cầu về kiến thức
Sinh viên tốt nghiệp có thể:
+ Quản lý, vận hành các phần mềm ứng dụng Công nghệ thông tin (CNTT) hiện có.
+ Tư vấn cho các chương trình CNTT của các ngành, các cơ quan, doanh nghiệp.
+ Đánh giá, phân tích hiện trạng ứng dụng CNTT; hệ thống máy tính và mạng máy tính hiện tại của các cơ quan, doanh nghiệp, trường học và đề xuất các giải pháp cải tiến mới mang lại hiệu quả kinh tế, năng suất khi khai thác sử dụng và nhằm nâng cao hiệu quả các phần mềm ứng dụng CNTT hiện có.
+ Thiết kế, xây dựng các phần mềm ứng dụng CNTT.
+ Cập nhật thường xuyên những kiến thức và công nghệ mới về CNTT.
4. Yêu cầu về kỹ năng
* Kỹ năng cứng:
+ Sửa chữa, lắp ráp, thay thế, bảo trì các thiết bị phần cứng của máy tính; cài đặt và bảo trì phần mềm.
+ Khảo sát, thiết kế, lắp đặt và quản trị, khai thác có hiệu quả mạng máy tính cho các cơ quan, doanh nghiệp, trường học,...
+ Thành thạo kỹ năng lập trình; khai thác và sử dụng thông tin, đặc biệt là tài nguyên máy tính một cách hiệu quả.
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm:
F Đánh giá chi phí, đảm bảo chất lượng của phần mềm.
F Quy trình xây dựng, quản lý, kiểm thử và bảo trì hệ thống phần mềm.
F Phân tích, giải quyết sáng tạo và hiệu quả những vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng và phát triển phần mềm.
+ Chuyên ngành Mạng máy tính:
F Phân tích thiết kế, đánh giá, tư vấn xây dựng và phát triển hệ thống mạng máy tính cho các doanh nghiệp, tổ chức.
F Vận hành, giám sát, quản trị hệ thống mạng máy tính.
F Triển khai các ứng dụng trên mạng máy tính.
* Kỹ năng mềm:
+ Cộng tác, làm việc độc lập, cởi mở, ưa thích tìm hiểu và luôn muốn vượt qua thách thức; giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và đối tác; thích ứng nhanh với môi trường không ngừng thay đổi.
+ Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo.
5. Yêu cầu về thái độ
+ Sinh viên có khả năng hiểu và thể hiện phẩm chất nghề nghiệp trong ngành CNTT.
+ Trung thực trong nghề nghiệp và đam mê yêu nghề.
+ Tôn trọng sự khác biệt về văn hóa.
+ Tuân thủ luật pháp.
6. Vị trí làm việc của sinh viên sau khi tốt nghiệp
+ Làm việc ở bộ phận CNTT hoặc ứng dụng CNTT của các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, viễn thông, điện lực, ngân hàng, tài chính, thương mại, …).
+ Làm việc trong các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong nước cũng như nước ngoài.
+ Làm việc trong các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống thông tin, hệ thống mạng và truyền thông.
+ Giảng dạy CNTT tại các trường Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, Dạy nghề và các trường Phổ thông (cần thêm chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm).
7. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
+ Có khả năng tự học để hoàn thiện, bổ sung, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ công nghệ thông tin.
+ Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở trình độ Thạc sỹ, Tiến sỹ.
8. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế sử dụng tham khảo
+ Công văn số 2196/BGDĐT-GDDH ngày 22/4/2010 về việc hướng dẫn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Chuẩn đầu ra ngành CNTT của một số trường đại học ở Việt Nam.
+ Website của Hiệp hội máy tính Hoa Kỳ http://www.acm.org/
+ Chuẩn kỹ sư tin học của Hiệp hội phần mềm Nhật Bản.
II. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN
Stt |
Mã học phần |
Học phần |
Số TC |
|||
A |
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
47 |
|
||
A1 |
|
Khối kiến thức giáo dục chung |
36 |
|
||
A 1.1 |
|
Lý luận chính trị |
10 |
|
||
A1.1.1
|
MLP31021 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 1 |
2 |
|
||
A1.1.2 |
MLP31032 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 2 |
3 |
|
||
A1.1.3 |
HCM31021 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
||
A1.1.4 |
VRP31031 |
Đường lối cách mạng Việt Nam |
3 |
|
||
A 1.2 |
|
Ngoại ngữ |
18 |
|
||
A1.2.1
|
ENG31031 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
|
||
A1.2.2 |
ENG31032 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
|
||
A1.2.3 |
ENG31033 |
Tiếng Anh 3 |
5 |
|
||
A1.2.4 |
ENG31034 |
Tiếng Anh 4 |
5 |
|
||
A 1.3 |
|
Giáo dục thể chất |
3 |
|
||
A1.3.1
|
SWI31011 |
Bơi lội |
1 |
|
||
A1.3.2 |
APE31011 |
Điền kinh - Thể dục |
1 |
|
||
A1.3.3 |
VOL31011 |
Bóng chuyền |
Chọn 1 trong 3 nội dung |
1 |
|
|
A1.3.4 |
FOO31011 |
Bóng đá |
1 |
|
||
A1.3.5 |
BAD31011 |
Cầu lông |
1 |
|
||
A 1.4 |
NDE31051 |
Giáo dục quốc phòng |
5 |
|
||
A2 |
|
Khối kiến thức Toán, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường |
9 |
|
||
A2.1
|
MAT31031 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
|
||
A2.2 |
MAT31023 |
Toán cao cấp 3 |
2 |
|
||
A2.3 |
GPH31021 |
Vật lý đại cương 1 |
2 |
|
||
A2.4 |
GPH31022 |
Vật lý đại cương 2 |
2 |
|
||
A.3 |
|
Khối kiến thức Khoa học Xã hội và nhân văn |
2 |
|
||
A3.1
|
LAW31021 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
||
B |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
71 |
|
||
B.1 |
|
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành |
23 |
|
||
B.1.1
|
GIN32021 |
Tin học đại cương |
2 |
|
||
B.1.2 |
MLO32021 |
Logic toán |
2 |
|
||
B.1.3 |
CPL32031 |
Lập trình C |
3 |
|
||
B.1.4 |
CAR32021 |
Cấu trúc máy tính |
2 |
|
||
B.1.5 |
OFL32021 |
Otomat và ngôn ngữ hình thức |
2 |
|
||
B.1.6 |
DSA32031 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
|
||
B.1.7 |
CAP32021 |
Lập trình C nâng cao |
2 |
|
||
B.1.8 |
GTH32021 |
Lý thuyết đồ thị |
2 |
|
||
B.1.9 |
PMT32021 |
Phương pháp lập trình |
2 |
|
||
B.1.10 |
MAP32021 |
Vi xử lý và lập trình Assembly |
3 |
|
||
B.2 |
|
Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành |
38 |
|
||
B.2.1
|
SSI33021 |
An toàn bảo mật thông tin |
2 |
|
||
B.2.2 |
DSY33031 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
|
||
B.2.3 |
OOP33021 |
Lập trình hướng đối tượng |
2 |
|
||
B.2.4 |
CGR33021 |
Đồ họa máy tính |
2 |
|
||
B.2.5 |
OSP33021 |
2 |
|
|||
B.2.6 |
MSD33021 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
2 |
|
||
B.2.7 |
ADI33031 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý |
3 |
|
||
B.2.8 |
CCO33021 |
Truyền số liệu |
2 |
|
||
B.2.9 |
AIN33021 |
Trí tuệ nhân tạo |
2 |
|
||
B.2.10 |
IPR33021 |
Xử lý ảnh |
2 |
|
||
B.2.11 |
CNE33021 |
Mạng máy tính |
2 |
|
||
B.2.12 |
NMA33021 |
Quản trị mạng |
2 |
|
||
B.2.13 |
PMI33021 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
2 |
|
||
B.2.14 |
WPR33021 |
Lập trình Web |
2 |
|
||
B.2.15 |
WFP33021 |
Lập trình WinForm (VB.NET/C#.NET) |
2 |
|
||
B.2.16 |
JPL33021 |
Lập trình Java |
2 |
|
||
B.2.17 |
NPR33021 |
Lập trình mạng |
2 |
|
||
B.2.18 |
PMA33021 |
Lập trình ứng dụng cho Mobile |
2 |
|
||
B3 |
|
Khối kiến thức bổ trợ, thực tập tốt nghiệp, tốt nghiệp |
10 |
|
||
B.3.1
|
ITE34021 |
Thực tập tốt nghiệp (theo chuyên ngành) |
2 |
|
||
B.3.2 |
ITE37101 |
Đồ án tốt nghiệp (theo chuyên ngành) |
8 |
|
||
C |
|
Khối kiến thức chuyên sâu chuyên ngành |
9 |
|
||
C.1 |
|
Khối kiến thức chuyên nghiệp chuyên sâu tự chọn chuyên ngành |
9 |
|
||
C1.1
|
SEN33021 |
Kỹ nghệ phần mềm |
Công nghệ phần mềm
+ Đánh giá chi phí, đảm bảo chất lượng của phần mềm.
+ Quy trình xây dựng, quản lý, kiểm thử và bảo trì hệ thống phần mềm.
+ Phân tích, giải quyết sáng tạo và hiệu quả những vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng và phát triển phần mềm. |
2 |
||
C1.2 |
SOD33021 |
Phát triển phần mềm hướng dịch vụ |
3 |
|||
C1.3 |
ADS33021 |
Kiến trúc và thiết kế phần mềm |
2 |
|||
C1.4 |
STE33021 |
Kiểm thử phần mềm |
2 |
|||
C1.5 |
NAD33021 |
Phân tích thiết kế hệ thống mạng máy tính |
Mạng máy tính
+ Phân tích thiết kế, đánh giá, tư vấn xây dựng và phát triển hệ thống mạng máy tính cho các doanh nghiệp, tổ chức.
+ Vận hành, giám sát, quản trị hệ thống mạng máy tính.
+ Triển khai các ứng dụng trên mạng máy tính. |
2 |
||
C1.6 |
NSS33021 |
An ninh hệ thống mạng |
2 |
|||
C1.7 |
NMO33021 |
Giám sát hệ thống mạng |
3 |
|||
C1.8 |
PNA33021 |
Chuyên đề Quản trị mạng |
2 |
|
III. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Thời gian thực hiện chương trình: 4 năm (8 học kỳ), cụ thể như sau:
Kỳ |
Học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
14 tín chỉ |
Vật lý đại cương 1 |
2 |
||
Tin học đại cương |
2 |
||
Logic toán |
2 |
||
Giáo dục quốc phòng |
5 |
||
2 |
Lập trình C |
3 |
19 tín chỉ |
Cấu trúc máy tính |
2 |
||
Cơ sở dữ liệu |
3 |
||
Toán cao cấp 3 |
2 |
||
Vật lý đại cương 2 |
2 |
||
Tiếng Anh 1 |
4 |
||
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 1 |
2 |
||
Giáo dục thể chất (Bơi lội) |
1 |
||
3 |
Truyền số liệu |
2 |
19 tín chỉ |
Lập trình hướng đối tượng |
2 |
||
Lập trình C nâng cao |
2 |
||
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý |
3 |
||
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
2 |
||
Tiếng Anh 2 |
4 |
||
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 2 |
3 |
||
Giáo dục thể chất (Điền kinh - Thể dục) |
1 |
||
4 |
Otomat và ngôn ngữ hình thức |
2 |
19 tín chỉ |
Mạng máy tính |
2 |
||
Đồ họa máy tính |
2 |
||
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
||
Lý thuyết đồ thị |
2 |
||
Tiếng Anh 3 |
5 |
||
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
||
Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 3 nội dung: Bóng chuyền, Bóng đá, Cầu lông) |
1 |
||
5 |
Vi xử lý và lập trình Assembly |
3 |
18 tín chỉ |
Xử lý ảnh |
2 |
||
Nguyên lý hệ điều hành |
2 |
||
Phương pháp lập trình |
2 |
||
Lập trình Web |
2 |
||
Quản trị mạng |
2 |
||
Tiếng Anh 4 |
5 |
||
6 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
2 |
16 tín chỉ |
Lập trình mạng |
2 |
||
Lập trình ứng dụng cho Mobile |
2 |
||
An toàn bảo mật thông tin |
2 |
||
Lập trình WinForm (VB.NET/C#.NET) |
2 |
||
Trí tuệ nhân tạo |
2 |
||
Lập trình Java |
2 |
||
Pháp luật đại cương |
2 |
||
7 |
Kỹ nghệ phần mềm |
2 |
9 tín chỉ chuyên sâu của chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
Phát triển phần mềm hướng dịch vụ |
3 |
||
Kiến trúc và thiết kế phần mềm |
2 |
||
Kiểm thử phần mềm |
2 |
||
Phân tích thiết kế hệ thống mạng máy tính |
2 |
9 tín chỉ chuyên sâu của chuyên ngành Mạng máy tính |
|
An ninh hệ thống mạng |
2 |
||
Giám sát hệ thống mạng |
3 |
||
Chuyên đề Quản trị mạng |
2 |
||
Đường lối cách mạng Việt Nam |
3 |
|
|
8 |
Thực tập tốt nghiệp |
2 |
10 tín chỉ |
Đồ án tốt nghiệp |
8 |
Trong 1 năm học có 2 đợt thực tập tốt nghiệp và 3 đợt làm đồ án tốt nghiệp (mỗi đợt cách nhau 4 tháng).
IV. CHUẨN ĐẦU RA CỦA MÔN HỌC
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - GIN32021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
Stt |
CILOs |
1. |
Hiểu và trình bầy được các khái niệm cơ bản về công nghệ thông tin |
2. |
Biết cách khai thác và trao đổi thông tin qua mạng Internet |
3. |
Soạn thảo được các văn bản đơn giản dạng text và bảng biểu bằng Word |
LOGIC TOÁN - MLO32021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
Stt |
CILOs |
1 |
Hình thức hóa các đối tượng trong thế giới thực và thuộc tính của nó bằng công cụ toán học như tập hợp, quan hệ, ánh xạ. |
2 |
Phương pháp hình thức hóa tri thức bằng logic mệnh đề, logic vị từ. |
3 |
Nguyên lý suy diễn, chứng minh trong logic mệnh đề và vị từ. |
4 |
Áp dụng được kiến thức logic vào ngành CNTT như: Mô hình hóa hệ thống, hệ thống chứng minh định lý, kiểm chứng phần mềm. |
LẬP TRÌNH C - CPL32031
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
Stt |
CILOs |
1 |
Hiểu các kiểu dữ liệu và cấu trúc lệnh trong ngôn ngữ lập trình C |
2 |
Biết cách xây dựng thuật toán và cài đặt chương trình để giải một bài toán trên máy vi tính bằng ngôn ngữ lập trình C |
3 |
Biết cách xây dựng hàm và tổ chức chương trình máy tính có nhiều chức năng theo dạng hàm |
CẤU TRÚC MÁY TÍNH - CAR32021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
Stt |
CILOs |
1 |
Nắm bắt được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy tính điện tử |
2 |
Xây dựng cấu hình máy tính phù hợp với các yêu cầu của từng đặc thù công việc |
3 |
Chuẩn đoán và sửa lỗi máy tính cơ bản |
4 |
Rèn luyện kỹ năng tháo dỡ, lắp ráp thiết bị máy tính |
OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC - FLO32021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
Stt |
CILOs |
1 |
Giải các bài toán liên quan đến văn phạm phi ngữ cảnh, chính quy, otomat hữu hạn và otomat đẩy xuống. |
2 |
Hiểu rõ về mặt lý thuyết để có thể xây dựng văn phạm, biểu diễn otomat và phân tích cú pháp câu cho môn học tiếp Chương trình dịch. |
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT - DSA32031
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
Stt |
CILOs |
1 |
Hiểu rõ những khái niệm thuật toán, cấu trúc dữ liệu và độ phức tạp thuật toán. |
2 |
Hiểu và lập trình mô phỏng được một số cấu trúc dữ liệu: danh sách, cây, đồ thị, tập hợp. |
3 |
Hiểu và lập trình mô phỏng được một số nhóm thuật toán: Sắp xếp, tìm kiếm. |
4 |
Hiểu được một số chiến lược thiết kế thuật toán. |
LẬP TRÌNH C NÂNG CAO - ACP32021
Sau khi hoàn thành môn học này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Nắm vững các nội dung về các cấu trúc dữ liệu phức tạp như dữ liệu con trỏ, danh sách liên kết, dữ liệu kiểu file, các hàm và thao tác với màn hình đồ họa trong ngôn ngữ lập trình C |
2 |
Sử dụng các cấu trúc dữ liệu đã học và các thao tác trên màn hình đồ họa của ngôn ngữ lập trình C vào các bài toán thực tế. |
3 |
Tổ chức chương trình theo hướng cấu trúc với các hàm độc lập. |
4 |
Phát triển một số giải thuật trên các câu trúc dữ liệu và thao tác đồ họa đã học. |
LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ - GTH32021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Nắm được các khái niệm cơ bản của lý thuyết đồ thị |
2 |
Vận dụng để giải quyết được các bài toàn: tìm đường đi ngắn nhất; tìm kiếm trên đồ thị; đồ thị Euler và đồ thị Hamilton; cây khung và đưa vào ứng dụng thực tế |
PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH - MPR32021
Sau khi hoàn thành môn học này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Nắm vững các thao tác trên các kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu và các cấu trúc lệnh của chương trình, cách tổ chức hàm trong chương trình. |
2 |
Có thể áp dụng các kiến thức đã học để thiết kế, xây dựng chương trình giải quyết các bài toán thực tế. |
3 |
Dựa trên các hiểu biết về các cấu trúc dữ liệu và các cấu trúc lệnh, cấu trúc hàm để thiết kế, xây dựng các giải thuật tối ưu hóa chương trình. |
VI XỬ LÝ VÀ LẬP TRÌNH ASSEMBLY - MAP32021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1. |
Mô tả cấu trúc của một bộ vi xử lý nói chung và nguyên lý hoạt động của nó. |
2. |
Hiểu cấu trúc và phương pháp hoạt động của bộ vi xử lý 8086 |
3. |
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Assembly lập trình cơ bản với bộ vi xử lý 8086 (thao tác với các: thanh ghi, bộ nhớ, chuỗi, màn hình, chuột , bàn phím) |
AN TOÀN BẢO MẬT THÔNG TIN - SSI33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có kiến thức về:
STT |
CILOs |
1 |
Hiểu rõ các khái niệm trong lĩnh vực Cryptograhpy. |
2 |
Hiểu và ứng dụng một số giải thuật mã hóa đối xứng và mã hóa bất đối xứng |
3 |
Hiểu được khái niệm Hàm băm, Chữ ký số và các ứng dụng của chúng. |
4 |
Hiểu được một số Giao thức mật mã |
CƠ SỞ DỮ LIỆU - DSY33031
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Trình bày được những khái niệm cơ bản về CSDL quan hệ; CSDL phân tán và CSDL hướng đối tượng. |
2 |
Vận dụng 2 phương pháp cơ bản để thiết kế CSDL quan hệ cho các bài toán thực tế. |
3 |
Vận dụng các phép toán đại số quan hệ và ngôn ngữ SQL để thực thi các pháp toán này vào các bài toán thực tế. |
LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - OOP33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Hiểu các khái niệm cơ bản của phương pháp lập trình hướng đối tượng |
2 |
Có khả năng phân tích, thiết kế chương trình máy tính theo phương pháp hướng đối tượng |
3 |
Cài đặt chương trình được thiết kế theo phương pháp hướng đối tượng bằng ngôn ngữ lập trình C++ |
ĐỒ HỌA MÁY TÍNH - CGR33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Xác định được các đặc điểm chính của các kỹ thuật đồ họa máy tính cơ bản. Mô tả được các khái niệm cơ bản trong đồ họa máy tính. |
2 |
Thiết kế và phát triển các thuật toán đồ họa đơn giản |
3 |
Thực hiện các thuật toán đồ họa trên máy tính |
4 |
Áp dụng các kỹ thuật đồ họa máy tính với những ứng dụng thế giới thực. |
NGUYÊN LÝ HỆ ĐIỀU HÀNH - OSP33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Mô tả kiến trúc, nguyên lý làm việc và phân loại Hệ điều hành máy tính. |
2 |
Nắm bắt và thực hiện các giải thuật cấp phát bộ nhớ. |
3 |
Nắm bắt và thực hiện các chiến lược quản lý tiến trình. |
4 |
Nắm bắt và thực hiện các giải pháp quản lý thiết bị ngoại vi. |
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU - MSD33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Nắm được những khái niệm cơ bản hệ QTCSDL SQL Server, các lệnh cơ bản của ngôn ngữ SQL. Cài đặt và cấu hình để thực thi SQL Server |
2 |
Tạo CSDL quan hệ để đưa dữ liệu vào lưu trữ vật lý; tạo và thực thi các View để xử lý dữ liệu trên nhiều bảng theo yêu cầu người dùng |
3 |
Tạo lập và thực thi các thủ tục bằng STORED PROCEDURE, các hàm FUNCTION |
4 |
Tạo/xóa người dùng và phân quyền/rút quyền sử dụng cho người dùng đối với CSDL và các bảng trong CSDL đã được tạo lập. |
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ - ADI33031
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Trình bày được các khái niệm cơ bản trong PTTK HTTT quản lý. |
2 |
Trình bày được các bước phân tích, thiết kế hệ thống thông tin từ mức tổng quát đến các mức chi tiết. |
3 |
Vận dụng phân tích, thiết kế hệ thống thông tin vào các bài toán quản lý thực tế. |
4 |
Đọc và hiểu được bản phân tích, thiết kế hệ thống thông tin của một hệ thống thông tin cụ thể |
TRUYỀN SỐ LIỆU - CCO33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Nắm bắt được các kiến thức cơ bản về truyền thông |
2 |
Phân biệt các thành phần tham gia truyền thông, nắm bắt các đặc điểm của từng thành phần |
3 |
Nắm bắt các yếu tố có lợi, có hại của môi trường đối với từng thành phần tham gia truyền thông |
4 |
Có nền tảng kiến thức để tiếp tục nghiên cứu cao hơn về các hệ thống truyền thông. |
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO - AIN33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Nắm được các khái niệm cơ bản của Trí tuệ nhân tạo trong việc tìm kiếm và giải quyết vấn đề. |
2 |
Biết các phương pháp biểu diễn và xử lý tri thức cơ bản làm cơ sở cho việc xây dựng các hệ thống thông minh. |
3 |
Biết sử dụng ngôn ngữ lập trình logic để giải quyết một số vấn đề đơn giản. |
LẬP TRÌNH WEB - WPR33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Xây dựng website tĩnh, động bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML, ngôn ngữ kịch bản DHTML, ngôn ngữ lập trình web động PHP. |
2 |
Áp dụng để tự xây dựng một ứng dụng website trên mô hình Client/Server. |
3 |
Có kiến thức để đi sâu vào môn học chuyên ngành Thương mại điện tử. |
LẬP TRÌNH WINFORM (VB.NET/C#.NET) - WFP33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Hiểu được tổng quan về kiến trúc Framework và nền tảng .NET của Microsoft, tiếp cận được với ngôn ngữ lập trình hiện đại trong bộ công cụ Visual Studio 2008/2010. |
2 |
Sử dụng được các công cụ linh hoạt, các thư viện sẵn có của VB.NET và viết mã chương trình thành thạo, vận dụng để triển khai cài đặt được chương trình (dạng WindowsForm/WebForm) của các bài toán quản lý thực tế. |
LẬP TRÌNH JAVA - JPL33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Hiểu các khái niệm cơ bản của ngôn ngữ lập trình Java |
2 |
Hiểu các dạng chương trình được cung cấp từ Java |
3 |
Cài đặt được chương trình máy tính bằng ngôn ngữ lập trình Java |
XỬ LÝ ẢNH - IPR33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Mô tả các nguyên lý của những hệ thống xử lý ảnh số. Giải thích được các đặc tính cơ bản của các thành phần trong hệ thống xử lý ảnh. Mô tả được các khái niệm cơ bản trong xử lý ảnh số. |
2 |
Thiết kế và phát triển các thuật toán xử lý ảnh đơn giản |
3 |
Thực hiện các thuật toán xử lý ảnh trên máy tính |
4 |
Áp dụng các thuật toán xử lý ảnh vào các bài toán thực tế |
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - PMI33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Trình bày các khái niệm cơ bản về dự án và dự án công nghệ thông tin. |
2 |
Vận dụng được các quy trình cụ thể để thực hiện quản lý dự án công nghệ thông tin. |
3 |
Xác định được các định hướng cụ thể trong các quá trình khi tham gia triển khai các dự án công nghệ thông tin |
KỸ NGHỆ PHẦN MỀM - SEN33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Mô tả quy trình xây dựng và phát triển một hệ thống phần mềm. |
2 |
Đặc tả yêu cầu của hệ thống phần mềm. |
3 |
Áp dụng các kỹ thuật trong thiết kế và thực thi phần mềm. |
4 |
Trình bày các khái niệm cơ bản trong kiểm thử và quản lý dự án phần mềm. |
KIỂM THỬ PHẦN MỀM – STE33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
Stt |
CILOs |
1 |
Kiến thức về kiểm thử phần mềm, qui trình kiểm thử phần mềm |
2 |
Khả năng thiết kế, cài đặt và đánh giá kiểm thử phần mềm |
3 |
Kỹ năng làm việc nhóm, và thuyết trình bằng miệng |
4 |
Khả năng sử dụng công cụ quản lý lỗi và công cụ hỗ trợ kiểm thử tự động |
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG DỊCH VỤ - SOD33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
Stt |
CILOs |
1 |
Có kỹ năng biểu diễn dịch vụ với các chuẩn UDDI, SOAP, WSDL |
2 |
Có khả năng phân tích yêu cầu và biểu diễn dich vụ web ngữ nghĩa với OWL-S |
3 |
Có kỹ năng sử dụng công cụ cho phát triển dịch vụ |
4 |
Nâng cao khả năng làm việc nhóm (cộng tác, thảo luận…) giữa các thành viên khác nhau |
KIẾN TRÚC VÀ THIẾT KẾ PHẦN MỀM - ADS33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
Stt |
CILOs |
1 |
Nâng cao kỹ năng phân tích và thiết kế hệ thống |
2 |
Sử dụng được các công cụ và công nghệ để vận dụng vào phát triển hệ phần mềm dựa trên thành phần và mẫu thiết kế |
3 |
Nâng cao khả năng làm việc nhóm (cộng tác, thảo luận…) giữa các thành viên khác nhau |
MẠNG MÁY TÍNH - CNE33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1. |
Mô tả kiến trúc và nguyên lý tổ chức các mô hình kết nối mạng máy tính LAN, WAN; các chuẩn kết nối cho các mạng; mô hình truyền thông OSI, TCP/IP; bộ giao thức kết nối mạng TCP/IP. |
2. |
Thiết kế các mạng LAN, Wireless LAN. |
3. |
Thiết lập, cấu hình mạng LAN, Wireless LAN, ADSL. |
4. |
Thiết lập, cấu hình một số dịch vụ mạng cơ bản. |
QUẢN TRỊ MẠNG - NMA33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1. |
Cài đặt cấu hình các dịch vụ và ứng dụng |
2. |
Duy trì hệ thống |
3. |
Khắc phụ sự cố |
4. |
Phân tích, đánh giá hiện trạng hệ thống |
LẬP TRÌNH MẠNG - NPR33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1. |
Mô tả được kiến trúc chung và nguyên tắc hoạt động của một chương trình ứng dụng mạng |
2. |
Sử dụng thành thạo một ngôn ngữ lập trình mạng |
3. |
Xây dựng chương trình ứng dụng mạng |
LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG MOBILE - PMA33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Trình bày kiến trúc và các khái niệm cơ bản của ứng dụng trên thiết bị di động. |
2 |
Làm việc được trên môi trường phát triển ứng dụng cho thiết bị di động. |
3 |
Triển khai một ứng dụng trên thiết bị di động. |
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG MẠNG MÁY TÍNH - NAD33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Có khả năng phân tích, thiết kế, xây dựng và nâng cấp các hệ thống mạng với quy mô vừa và nhỏ. |
2 |
Xác định và phân tích yêu cầu của khách hàng về hệ thống mạng , thiết kế mạng ở mức logic, thiết kế mạng ở mức vật lý, kiểm thử (mô phỏng) và tối ưu bản thiết kế mạng. |
GIÁM SÁT HỆ THỐNG MẠNG - NMO33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Có khả năng xác định được các thành phần trong hệ thống giám sát mạng. |
2 |
Có phương pháp tổ chức triển khai một hệ thống giám sát, các giao thức dùng trong giám sát mạng. |
3 |
Các công cụ trong giám sát, các hình thức cảnh báo khi hệ thống mạng có sự cố xảy ra. |
AN NINH HỆ THỐNG MẠNG - NSS33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1 |
Nắm được các cách thức tấn công quan mạng. |
2 |
Có biện pháp đối phó với việc tấn công quan mạng. |
3 |
Thiết kế và hiện thực giải pháp an ninh mạng nhằm bảo vệ một hệ thống mạng đơn giản với một số yêu cầu cho trước. |
CHUYÊN ĐỀ QUẢN TRỊ MẠNG - SNM33021
Sau khi hoàn thành thành công học phần này, sinh viên sẽ có thể:
STT |
CILOs |
1. |
Lập kế hoạch, triển khai làm việc theo nhóm |
2. |
Thành thạo kỹ năng thực hành |
3. |
Giải quyết một số bài toán có tính thực tế |
Khoa CNTT