Chương trình đào tạo ngành Việt Nam học

Đào tạo

Thứ bảy, 18/05/2024 - 16:37:02

Chương trình đào tạo ngành Việt Nam học

1. THÔNG TIN CHUNG
Loại chương trình: Chương trình Giáo dục Đại học
Trình độ đào tạo:    Đại học
Ngành đào tạo:       Việt Nam học
Chuyên ngành:       Văn hóa Du lịch (Cultural Tourism)
Loại hình đào tạo: Chính quy dài hạn tập trung
Thời gian đào tạo: 4 năm
Tổng số tín chỉ:      tín chỉ
Đối tượng tuyển sinhHọc sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học khối C, khối D đạt điểm xét tuyển vào ngành Văn hóa du lịch của nhà trường. Học sinh có đủ sức khỏe để học tập.
2. MỤC TIÊU CHUNG
Đào tạo cử nhân Văn hoá Du lịch có trình độ lý luận, phẩm chất chính trị, có đạo đức, tư cách tốt, yêu ngành, yêu nghề. Các cử nhân Văn hoá Du lịch được trang bị các kiến thức cơ bản, chuyên ngành về văn hoá và du lịch. Phục vụ tốt công tác nghiệp vụ hoạt động tại các doanh nghiệp du lịch và các tổ chức liên quan
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
        CĐR 1: Kiến thức
 
Chuẩn đầu ra
CĐRC1
(B,A)
Nắm vững và vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề văn hóa du lịch trong thực tế
CĐRC2
(A,M)
Phân tích, đánh giá, được những nguyên tắc, kĩ năng cơ bản trong việc cung cấp các dịch vụ du lịch
CĐRC3
(M)
Đề xuất các giải pháp để khắc phục hạn chế, nâng cao hiệu quả hoạt động trong các lĩnh vực văn hóa, du lịch.
CĐRC4
(M)
Hình thành ý tưởng – thiết kế - triển khai – khai thác các sản phẩm du lịch mới, nghiên cứu các vấn đề về văn hóa, du lịch.
 
        CĐR 2: Kỹ năng
Có kỹ năng thực hiện, quản lí, điều hành, điều chỉnh và giám sát các nghiệp vụ khách sạn và lữ hành.
        Có kỹ năng ứng xử, giao tiếp, thuyết trình và làm việc theo nhóm hiệu quả.
        CĐR 3: Về ngoại ngữ:
Có khả năng sử dụng tiếng Anh ở mức độ B1 theo khung đánh giá trình độ ngoại ngữ của cộng đồng chung Châu Âu để giao tiếp và giải quyết những vấn đề về chuyên môn, nghiệp vụ.
        CĐR 4: Về tin học
Đạt chuẩn chứng chỉ tin học quốc tế ICDL, khai thác hiệu quả các phần mềm chuyên dụng chuyên ngành du lịch, những phần mềm tiện ích mới.
        CĐR 5: Về phẩm chất đạo đức
Tuân thủ pháp luật, tôn trọng sự khác biệt về văn hóa
Có ý thức trách nhiệm công dân, thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm và làm việc độc lập.
        CĐR 6: Về sức khỏe
Có kiến thức cơ bản về chăm sóc sức khỏe, thể dục thể thao; vận dụng tốt những kiến thức đó để bảo vệ và thường xuyên rèn luyện sức khỏe, nâng cao thể lực bản thân.
4. CƠ HỘI VIỆC LÀM VÀ HỌC SAU ĐẠI HỌC
       Sinh viên tốt nghiệp ngành Văn hóa Du lịch tại Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng có thể làm việc tại:
Chuyên viên tại các cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch: Bộ Văn hóa thể thao và du lịch, Tổng cục, các vụ, Sở văn hóa thể thao và du lịch của các tỉnh thành và các phòng của Quận huyện về lĩnh vực du lịch
Hướng dẫn viên du lịch, nhân viên hoặc cán bộ tổ chức, quản lí, điều hành và triển khai hoạt động trong các khách sạn, nhà hàng, công ty lữ hành, vận chuyển, tổ chức sự kiện và các đơn vị dịch vụ khác
Làm việc tại các viện nghiên cứu và phát triển du lịch;  hiệp hội du lịch, hiệp hội lữ hành; sở (phòng) Văn hóa, thể thao và du lịch; cán bộ viện nghiên cứu, bảo tàng;...
Nghiên cứu và giảng dạy tại các trường Đại học và cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có chuyên ngành đào tạo về du lịch
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
5.1. Quy trình đào tạo
Quy trình đào tạo được thực hiện theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo theo học chế tín chỉ và Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng ban hành.
5.2. Tổ chức giảng dạy và học tập
Việc tổ chức giảng dạy và học tập được thực hiện tại trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng và tại các nơi sinh viên được bố trí đến thực tập, thực hành và trải nghiệm thực tế.
Đội ngũ giảng viên đảm nhiệm là các giảng viên cơ hữu của Nhà trường và các giảng viên thỉnh giảng có uy tín từ các Viện, doanh nghiệp, các cơ quan quản lý và các trường đại học trong nước.
5.3. Điều kiện tốt nghiệp
Để có thể tốt nghiệp sinh viên cần phải:
Tích lũy đủ số tín chỉ do chương trình đào tạo ngành yêu cầu gồm: các môn học lý thuyết, các môn thực hành, thực tập tốt nghiệp trong khung chương trình đào tạo.
Ngoại ngữ đạt chuẩn B1 châu Âu.
Tin học theo yêu cầu của nhà trường.
Thực hiện và bảo vệ thành công khóa luận tốt nghiệp cuối khóa trước hội đồng tốt nghiệp do Hiệu trưởng quyết định.
6. CHIẾN LƯỢC GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP
Việc giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập trong toàn bộ chương trình được định hướng theo các chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo ngành Văn hóa du lịch và lữ hành và sứ mạng của Nhà trường.
Chương trình đào tạo được thiết kế trên cơ sở tham khảo các chương trình đào tạo tiên tiến nhằm đảm bảo các chuẩn mực của AUN-QA, nhấn mạnh vào các năng lực bậc cao theo phân loại nhận thức của Bloom, giúp sinh viên phát triển toàn diện về kiến thức chuyên môn của ngành Văn hóa du lịch, rèn luyện phẩm chất đạo đức; nuôi dưỡng tinh thần ham học hỏi, học tập suốt đời.
Việc tổ chức giảng dạy và học tập luôn hướng đến sinh viên, giúp sinh viên có nhiều cơ hội chủ động trong học tập, trải nghiệm thực tế, nhằm phát triển năng lực bản thân giải quyết các vấn đề, đáp ứng yêu cầu thực tế của ngành Văn hóa Du lịch và của xã hội.
7. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
7.1. Thông tin chung
Nội dung chương trình ngành: Văn hóa du lịch
Tổng số tín chỉ người học phải tích lũy là  136 tín chỉ (không kể Giáo dục quốc phòng và GDTC) trong đó:
 7.1.1. Giáo dục đại cương: 51/135 tín chỉ ( chiếm 38 % tổng số tín chỉgồm:
1.      Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 10 tín chỉ
2.      Khoa học xã hội và nhân văn:  9 tín chỉ
3.      Khoa học tự nhiên, tin học, công nghệ môi trường : 4 tín chỉ
4.      Ngoại ngữ: 29 tín chỉ
5.      Giáo dục quốc phòng: theo QĐ
6.      Giáo dục thể chất: : theo QĐ
7.1.2. Giáo dục chuyên nghiệp: 84 /135 tín chỉ (62% tổng số tín chỉ) gồm:
1.       Cơ sở chuyên ngành: 21/136 tín chỉ
2.       Chuyên ngành:  50 tín chỉ (thực hành, thực tế 28 / 50 tín chỉ, chiếm khoảng 56%)
3.       Thực tập tốt nghiệp: 3
4.       Làm khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ
7.2. Cấu trúc cây chương trình đào tạo
 [Phần này trình bày cây chương trình đào tạo của ngành]
KHỐI KIẾN THỨC
TÊN HỌC PHẦN
 
Khối kiến thức đại cương
Lý luận chính trị
Những NLCB của CN Mac-Lênin 1; Những NLCB của CN Mac-Lênin 2; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Đường lối cách mạng Việt Nam
Ngoại ngữ
Tiếng Anh 1; Tiếng Anh 2; Tiếng Anh 3; Tiếng Anh 4; Tiếng Anh 5; Tiếng Anh chuyên ngành
Giáo dục thể chất
Bơi lội; Điền kinh - Thể dục; Bóng chuyền- bóng đá - cầu lông (chọn 1 trong 3)
Giáo dục quốc phòng
Giáo dục quốc phòng
Khối kiến thức Toán, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường
Tin học đại cương 1 (ICDL); Tin học đại cương 2 (ICDL);
Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn
Đại cương lịch sử Việt Nam; Cơ sở văn hóa Việt Nam; Lịch sử văn minh Thế giới; Kỹ năng thuyết trình; Kỹ năng giao tiếp
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành
Tổng quan du lịch; Tâm lý du lịch ; Địa lý du lịch Việt Nam; Hán Nôm dành cho du lịch; Cơ sở kinh tế du lịch ; Marketing du lịch; Nghiệp vụ lữ hành; Quản trị kinh doanh khách sạn 
Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành
Du lịch bền vững; Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch; Nghiệp vụ khách sạn; Nghiệp vụ lễ tân ngoại giao; Pháp luật du lịch
Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp
Tổ chức và tham gia các hoạt động tập thể; Thực hành hướng dẫn du lịch;  Thực hành nghiệp vụ khách sạn; Thực hành nghiệp vụ lữ hành; Thực tập chuyên đề; Thực tế nghề 1; Thực tế nghề 2
Thực tập tốt nghiệp
Thực tập tốt nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp
Khối kiến thức tự chọn bắt buộc
Khối kiến thức đại cương tự chọn bắt buộc 
Văn học dân gian; Lịch sử tôn giáo; Phong tục tập quán lễ hội; Văn hóa ẩm thực (Chọn 2 trong 4)
Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn bắt buộc
Tổ chức hoạt động Teambuilding trong du lịch; Thanh toán quốc tế trong DL (Chọn 1 trong 2)
 
7.3. Danh mục các học phần
 
TT
Mã học phần
Học phần
Số TC
Loại giờ tín chỉ
Môn học
tiên quyết (*)
Lên lớp


A

Khối kiến thức giáo dục đại cương
51






A1

Khối kiến thức giáo dục chung
39






A 1.1

Lý luận chính trị
10






A1.1.1
MLP31021
Những NLCB của CN Mac-Lênin 1
2






A1.1.2
MLP31032
Những NLCB của CN Mac-Lênin 2
3





A1.1.1
A1.1.3
HCM31021
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2





A1.1.2
A1.1.4
VRP31031
Đường lối cách mạng Việt Nam
3





A1.1.3
A 1.2

Ngoại ngữ
29






A1.2.1
ENG31041
Tiếng Anh 1
5






A1.2.2
ENG31042
Tiếng Anh 2
5





A1.2.1
A1.2.3
ENG31053
Tiếng Anh 3
5





A1.2.2

ENG31054
Tiếng Anh 4
5







ENG31055
Tiếng Anh 5
6






A1.2.4
ENG31054
Tiếng Anh chuyên ngành
3





A1.2.3
A 1.3

Giáo dục thể chất
3








Học phần bắt buộc
2






A1.3.1
SWI31011
Bơi lội
1






A1.3.2
APE31011
Điền kinh - Thể dục
1








Học phần tự chọn bắt buộc
1






A1.3.3
VOL31011
Bóng chuyền
1






A1.3.4
FOO31011
Bóng đá
1






A1.3.5
BAD31011
Cầu lông
1






A 1.4
NDE31051
Giáo dục quốc phòng
5






A2

Khối kiến thức Toán, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường
4






A2.9
ICD31021
Tin học đại cương 1 (ICDL)
2






A2.10
ICD31022
Tin học đại cương 2 (ICDL)
2





A2.1
A3

Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn
9






A3.1
GVH31021
Đại cương lịch sử Việt Nam
2






A3.2
BVC31031
Cơ sở văn hóa Việt Nam
3






A3.3
HIC31021
Lịch sử văn minh Thế giới
2





A3.2
A3.4

Kỹ năng thuyết trình
1






A3.5

Kỹ năng giao tiếp
1






B

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
78






B1

Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành
17






B1.1
OVT32021
Tổng quan du lịch
3






B1.2
PLT32021
Tâm lý du lịch
2





B1.1
B1.3
VTG32021
Địa lý du lịch Việt Nam
3






B1.4
HNT32021
Hán Nôm dành cho du lịch
3






B1.6
BTE32021
Cơ sở kinh tế du lịch
3





B1.1, A3.7
B1.7
TMA32021
Marketing du lịch
3





B1.1
B2

Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành
20






B2.1
SUT33021
Du lịch bền vững
3






B2.2
TGS33041
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
4





B1.3
B2.3
HCP33031
Nghiệp vụ khách sạn
3






B2.4
FRP33021
Nghiệp vụ lễ tân ngoại giao
2





B2.3
B2.5
TBS33031
Nghiệp vụ lữ hành
3





B2.2
B2.6
HBA33031
Quản trị kinh doanh khách sạn
3





B2.3
B2.8
TLA33011
Pháp luật du lịch
2






B3

Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp
28






B3.1

Tổ chức và tham gia các hoạt động tập thể
2






B3.2
TGP34021
Thực hành hướng dẫn du lịch
2





B2.2
B3.3
HCP34021
Thực hành nghiệp vụ khách sạn
3





B2.3
B3.4
TBP34031
Thực hành nghiệp vụ lữ hành
3





B2.5
B3.5
ITS34021
Thực tập chuyên đề
2






B3.6

Thực tế nghề 1
8






B3.7

Thực tế nghề 2
8






B4
GRP34021
Thực tập tốt nghiệp
3






B5
EOG37101
Khóa luận tốt nghiệp
10






C

Khối kiến thức tự chọn bắt buộc (chọn 6 trong số 12 TC)
6






C.1

Khối kiến thức đại cương tự chọn bắt buộc 
4






C1.1
TLT32021
Văn học dân gian
2






C1.3
HOR32021
Lịch sử tôn giáo
2







VFC33021
Phong tục tập quán lễ hội
2







EDC33021
Văn hóa ẩm thực
2






C.2

Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn bắt buộc
2






C2.2
OTA33021
Tổ chức hoạt động Teambuilding trong du lịch
2






C2.3
ICT32021
Thanh toán quốc tế trong DL
2








Cộng bắt buộc (A+B)
130








Cộng tự chọn bắt buộc (C)
6








Tổng cộng bắt buộc và tự chọn bắt buộc (A+B+C)
136






D

Khối kiến thức tự chọn không bắt buộc
13






D1
RMD32011
Phương pháp nghiên cứu KH
2






D2
VNP32021
Tiếng Việt thực hành
2






D3
TWS22011
Kỹ năng làm việc đồng đội
1






D4
ENH31021
Môi trường và con người
2






D5
NST33021
Kỹ năng đàm phán trong DL
2






D6
ADP33021
Nghiệp vụ quảng cáo DL
2






D7
CTB33021
Văn hóa trong kinh doanh DL
2






7.4. Đối chiếu chuẩn đầu ra học phần và chuẩn đầu ra của chương trình
Ghi chú: Một số chữ cái được sử dụng tương ứng với từng chuẩn đầu ra của học phần để điền vào các ô trong bảng, cụ thể như sau:
B (Basic, Beginer): Năng lực ở 2 bậc đầu tiên (nhớ, hiểu) của tháp Bloom
A (Applying, Analysing): Năng lực ở 2 bậc giữa (áp dụng, phân tích) của tháp Bloom
M (Mastery): Năng lực ở 2 bậc cao nhất (đánh giá, sáng tạo) của tháp Bloom
S (Skill):      Kỹ năng
E (Ethics):  Đạo đức nghề nghiệp
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.     Khung chương trình đào tạo cử nhân ngành Văn hóa Du lịch– Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội,  )
2.     Khung chương trình đào tạo cử nhân ngành Văn hóa Du lịch – Đại học Huế
3.     Khung chương trình đào tạo cử nhân ngành Văn hóa Du lịch – Đại học Đà Nẵng
4.     Khung chương trình đào tạo cử nhân ngành Văn hóa Du lịch – Đại học Tôn Đức Thắng
5.     Khung chương trình đào tạo cử nhân ngành Văn hóa Du lịch – Đại học Kinh tế tp Hồ Chí Minh
6.     Khung chương trình đào tạo cử nhân ngành Văn hóa Du lịch – Đại học Tây Đô
7.     Bachelor of Tourism and Hospitality Management - RMIT University Vietnam
8.     Bachelor Of International Business In Hotel And Tourism Management - César Ritz Colleges Switzerland
Lấy ý kiến Góp ý của các chuyên gia môi trường & Nhà tuyển dụng
1.     GS.TS. Trần Đức Thanh– Trường Đại Học Khoa học XHNV – ĐH Quốc Gia Hà Nội
2.     PGS.TS Phạm Trung Lương – Viện nghiên cứu và phát triển du lịch
3.     TS. Võ Thu Hà – - Trường Đại học Hải Phòng
4.     PGS. TS Trần Thị Minh Hòa – Trường Đại học Khoa học XH& Nhân văn ĐH Quốc Gia Hà Nội
5.     TS. Vũ Mạnh Hà – Trường Đại Học Khoa học XHNV – ĐH Quốc Gia Hà Nội
6.     TS. Trương Nam Thắng – Chuyên viên của các dự án EU về du lịch.
7.     Nguyễn Thị Hà – Phó giám đốc công ty du lịch VietTravel Hải Phòng.
 
Khoa Du lịch
 
Truy cập: 1470 lượt
Chia sẻ :

♦ Ý kiến của bạn:

© 2013 Đại học Dân Lập Hải Phòng. Thiết kế và phát triển bởi Trung tâm Thông tin Thư viện.