Thư mục thông báo sách mới tháng 12 năm 2014

Tài liệu học tập

Thứ bảy, 18/05/2024 - 20:17:14

Thư mục thông báo sách mới tháng 12 năm 2014

Trung tâm Thông tin Thư viện trân trọng giới thiệu sách mới tháng 12 năm 2014
1.      Trần Phỏng Diều. Đặc điểm văn hóa đồng bằng sông Cửu Long/ Trần Phỏng Diều .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 335 tr.; 21 cm
Sách giới thiệu khái quát về văn hóa đồng bằng sông Cửu Long; Văn hóa tổ chức đời sống cộng đồng; văn hóa sinh hoạt vật chất; văn hóa sinh hoạt tinh thần; văn hóa giao lưu xã hội.
1. Đồng bằng sông Cửu Long                2. Văn hóa dân gian
DDC: 398.095978
NC: VHDG: 2014VHDG4522      
 
2.       Tòng Văn Hân. Văn hóa chéo của người Thái đen ở Mường Thanh (tỉnh Điện Biên)/ Tòng Văn Hân .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 391 tr.; 21 cm
Tổng quan về giá trị văn hóa gắn với bát chéo nói chung; Những nét văn hóa gắn với từng gia vị làm nên bát chéo; Những nét văn hóa gắn với nguyên liệu làm nên bát chéo và các loại chéo của người Thái.
1. Ẩm thực        2. Điện Biên      3. Người Thái    4. Văn hóa dân gian
DDC: 398.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4521
 
3.       Nguyễn Chí Bền. Truyện cười dân gian người Việt: Phần truyện Trạng / B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh - Q.1 .- H.: Văn hóa thông tin,  2014 .- 399 tr.; 21 cm
1. Truyện cười               2. Truyện Trạng             3. Văn học dân gian                  4. Việt Nam
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4518
 
4.       Nguyễn Chí Bền. Truyện cười dân gian người Việt: Phần truyện Trạng/ B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh .- Q.2 .- H.: Khoa học xã hội, 2014 .- 459 tr.; 21 cm
1. Truyện cười               2. Truyện Trạng             3. Văn học dân gian      4. Việt Nam
DDC:398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4482
 
5.       Nguyễn Chí Bền. Truyện cười dân gian người Việt: Phần truyện Trạng/ Nguyễn Chí Bền (ch.b) .- Q.3 .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 393 tr.; 21 cm
1. Người Việt                2. Truyện cười               3. Truyện Trạng             4. Văn học dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4472
 
6.       Nguyễn Chí Bền. Truyện cười dân gian người Việt: Phần truyện Trạng / Bs.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh - Q.4 .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 495 tr.; 21 cm
1. Người Việt                2. Truyện cười               3. Truyện Trạng             4. Văn học dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4520
 
7.       Nguyễn Xuân Yến. Kịch bản tuồng dân gian/ Nguyễn Xuân Yến .- Q.2 .- H.: Khoa học xã hội, 2014 .- 643 tr.; 21 cm
1. Kịch bản       2. Tuồng           3. Văn hóa dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4519
 
8.       Nguyễn Thanh Lợi. Những trầm tích văn hóa: Qua nghiên cứu địa danh/Nguyễn Thanh Lợi .- H.:Văn hóa thông tin, 2014 .- 298 tr.; 21 cm
Tổng quan về địa danh kỵ húy trong lịch sử; Bài ca về các cửa biển; địa danh ở Đăk Lăk; Một số địa danh gốc Chăm; Lược khảo nghiên cứu về địa danh Khmer ở Nam Bộ; Địa danh Vũng Tàu; Những địa danh bị viết sai ở Thành phố Hồ Chí Minh; Tên chợ ở Thành phố Hồ Chí Minh; Địa danh Châu Thành; Địa danh Bến Tre; Những địa danh mang tên rồng...
1. Địa danh       2. Văn hóa dân gian
DDC: 398.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4517
 
9.       Nguyễn Anh Động. Địa danh Hậu Giang/Nguyễn Anh Động .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 191 tr.; 21 cm
1. Địa danh       2. Hậu Giang
DDC: 915.9797
NC: VHDG: 2014VHDG4516
 
10.   Trương Bi. Kể gia phả M'nông Bu Nong/Trương Bi .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 307 tr.; 21 cm
1. Dân tộc M'nông Bu Nong       2. Gia phả         3. Truyện kể      4. Văn học dân gian
DDC: 398.8
NC: VHDG: 2014VHDG4515
 
11.   Bùi Huy Vọng. Trò chơi và đồ chơi dân gian Mường/Bùi Huy Vọng .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 230 tr.; 21 cm
Sơ lược về vị trí địa lý, địa hình vùng người Mường sinh sống; Trò chơi dân gian trong đời sống của người Mường; Đồ chơi dân gian phổ biến của người Mường.
1. Đồ chơi         2. Người Mường           3. Trò chơi        4. Văn hóa dân gian
DDC: 398.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4514
 
12.   Bùi Huy Vọng. Tục cúng sao giải hạn của người Mường ở Hòa Bình/Bùi Huy Vọng .- H.:Thời đại, 2014 .- 258 tr.; 21 cm
Khái quát về vị trí địa lý, đặc trưng địa hình; Con người và số phận của người Mường; Tục cúng sao giải hạn của người Mường.
1. Cúng             2. Nghi lễ          3. Người Mường           4. Phong tục     5. Văn hóa dân gian
DDC: 398.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4513
 
13.   Nguyễn Thanh Lợi. Tín ngưỡng dân gian - Những góc nhìn/Nguyễn Thanh Lợi .- H.:Thời đại, 2014 .- 299 tr.;21 cm
Giới thiệu những hình ảnh con vật, cây cối trong các nền văn hóa trên thế giới và Việt Nam; Tổng quan về tục thờ cá ông ở Việt Nam; Những kiêng kỵ của ngư dân miền Trung; tục thờ cô hồn biển ở Nam Trung Bộ; Tín ngưỡng thờ Đại Càn ở Nam Bộ; Cọp trong văn hóa dân gian Đông Nam Bộ; Sấu trong tâm thức dân gian; Tín ngưỡng thờ nữ thần ở Bà Rịa - Vũng Tàu; Đình làng ở Bà Rịa - Vũng Tàu.
1.Văn hóa dân gian       2. Tín ngưỡng
DDC: 390.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4512
 
14.   Nguyễn Xuân Nhân. Văn học dân gian Tây Sơn: Về phong trào khởi nghĩa nông dân/Nguyễn Xuân Nhân .- H.:Thời đại, 2014 .- 275 tr.; 21 cm
1. Khởi nghĩa nông dân             2. Tây Sơn        3. Văn học dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4511
 
15.   Phạm Văn Dương. Thầy cúng trong văn hóa tín ngưỡng người Dao họ/Phạm Văn Dương .- H.:Văn hóa thông tin, 2014 .- 442 tr.; 21 cm
Khái quát về người Dao họ ở Lào Cai; Văn hóa của người Dao họ ở Lào Cai; Thầy cúng người Dao họ; Vai trò của thầy cúng trong đời sống văn hóa tinh thần và sự phát triển của người Dao họ hiện nay;
1. Người Dao họ           2. Tín ngưỡng               3. Văn hóa
DDC: 390.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4510
 
16.   Vũ Ngọc Khánh. Kho tàng truyện cười Việt Nam/Vũ Ngọc Khánh .- T.1 .- H.: Thời đại, 2014 .- 386 tr.; 21 cm
1. Truyện cười               2. Văn học dân gian                  3. Việt Nam
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4487
 
17.   Vũ Ngọc Khánh. Kho tàng truyện cười Việt Nam/Vũ Ngọc Khánh .- T.2 .- H.: Thời đại, 2014 .- 611 tr.; 21 cm
1. Truyện cười               2. Văn học dân gian      3. Việt Nam
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4479
 
18.   Vũ Ngọc Khánh. Kho tàng truyện cười Việt Nam/Vũ Ngọc Khánh .- T.3 .- H.:Thời đại, 2014 .- 646 tr.; 21 cm
1. Truyện cười               2. Văn học dân gian      3. Việt Nam
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4509
 
19.   Nguyễn Thị Yên. Tục ngữ ca dao Tày vùng Ba Bể/Nguyễn Thị Yên .- H.:Văn hóa thông tin, 2014 .- 247 tr.; 21 cm
1. Ca dao          2. Dân tộc Tày              3. Hồ Ba Bể      4. Tục ngữ        5. Văn học dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4508
 
20.   Đặng Thị Oanh. Văn hóa Thái những tri thức dân gian/Đặng Thị Oanh .- H.:Văn hóa thông tin,2014 .- 223 tr.; 21 cm
Vài nét khái quát về văn hóa của người Thái ở Tây Bắc - Việt Nam; Các tri thức dân gian về hoa ban của người Thái ở Tây Bắc - Việt Nam; Những tri thức dân gian về cầu thang nhà sàn Thái.
1. Người Thái                2. Tri thức         3. Văn hóa dân gian
DDC: 398.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4507
 
21.   Đoàn Trúc Quỳnh. Then trong cuộc sống người Giáy/Đoàn Trúc Quỳnh .- H.:Văn hóa thông tin,2014 .- 259 tr.;21 cm
Tổng quan về then và tộc người Giáy; Người làm then và những vấn đề liên quan đến then; Trình diễn nghi lễ then giải hạn; Giá trị của then trong đời sống người Giáy.
1. Người Giáy               2. Then             3. Văn hóa dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4506
 
22.   Hoàng Trần Nghịch. Xên tống ký/Hoàng Trần Nghịch .- H.:Văn hóa thông tin,2014 .- 571 tr.; 21 cm
1. Cúng             2. Văn hóa dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4505
 
23.   Trần Phỏng Diều. Câu đố thai ở Mỹ Xuyên, Sóc Trăng - Dưới góc nhìn thi pháp thể loại/Trần Phỏng Diều, Trần Minh Thương .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 223 tr.; 21 cm
Tổng quan về một số giới thuyết về thể loại; Thi pháp thể loại đố thai; Giá trị văn hóa và nội dung của các câu đố thai.
1. Câu đố          2. Mỹ Xuyên      3. Sóc Trăng                 4. Văn học dân gian
DDC: 398.6
NC: VHDG: 2014VHDG4504
 
24.   Hoàng Minh Tường. Văn hóa dân gian làng biển Như Áng xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa/Hoàng Minh Tường .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 207 tr.; 21 cm
Tổng quan về làng biển Như Áng - Liên Đình; Văn hóa dân gian làng biển Như Áng; Văn học dân gian làng biển Như Áng.
1. Biển  2. Hải Bình        3. Như Áng       4. Thanh Hóa     5. Tĩnh Gia        6. Văn hóa dân gian
DDC: 398.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4503
 
25.   Mai Khắc Ứng. Nghề chim cá ở quê tôi/Mai Khắc Ứng .- H.: Thời đại, 2014 .- 135 tr.; 21 cm
Giới thiệu một số nghề truyền thống liên quan đến con chim, con cá ở làng Kẻ Mát, Phù Lưu, Can Lộc, Hà Tĩnh.
1. Cá                2. Chim             3. Làng nghề truyền thống         4. Văn hóa dân gian
DDC: 680
NC: VHDG: 2014VHDG4502
 
26.   Sử Văn Ngọc. Anaow Jaoh Raong: Sử thi Ra glai/Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 407 tr.; 21 cm
1.Dân tộc Ra glai          2. Sử thi           3. Văn học dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4501
 
27.   Hà Châu. Những yếu tố văn hóa dân gian trong thơ văn Hồ Chí Minh/Hà Châu .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 135 tr.; 21 cm .
Giới thiệu về tác phẩm Nhật ký chìm tàu vận động như một truyện kể dân gian; Thơ lục bát thời kỳ chuẩn bị tổng khởi nghĩa; Tục ngữ trong cuốn "Sửa đổi lối làm việc"; Tục ngữ châm ngôn trong các bài nói, bài viết; Tác dụng của những yếu tố văn hóa dân gian trong tác phẩm của Bác Hồ; Một vài vấn đề cần quan tâm; Sức sống của nền văn nghệ cách mạng.
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4500
 
28.   Phan Thanh Nhàn. Kiên Giang địa danh diễn giải/Phan Thanh Nhàn .- H.: Thời đại, 2014 .- 206 tr.; 21 cm
1. Địa danh       2. Kiên Giang                3. Từ điển
DDC: 915.9795
NC: VHDG: 2014VHDG4499
 
29.   Trần Nguyễn Khánh Phương. Văn học dân gian huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế/Trần Nguyễn Khánh Phương .- Q.1 .- H.: Thời đại,  2014 .- 487 tr.; 21 cm
Khái quát vùng đất huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế và vốn văn học dân gian; Văn học dân gian các dân tộc thiểu số Tà Ôi, Pacô và Cơtu.
1. A Lưới          2. Dân tộc Tà Ôi            3. Thừa Thiên Huế         4. Văn học dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4498
 
30.   Trần Nguyễn Khánh Phong. Văn học dân gian huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế/Trần Nguyễn Khánh Phong .- Q.2 .- H.: Thời đại; 2014 .- 283 tr.; 21 cm
1. A Lưới          2. Thừa Thiên Huế         3. Văn học dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4483
 
31.   Trần Hoàng. Văn hóa dân gian Quảng Bình/Trần Hoàng .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 182 tr.; 21 cm
Gồm 15 bài viết giới thiệu một số nét về văn hóa dân gian Quảng Bình: Chợ Ba Đồn; Chợ Rằm tháng ba Minh Hóa; Nón Thuận Bài, khoai Hòa Lạc; Đôi nét về văn hóa ẩm thực ở các làng ven biển Quảng Bình; Một số phong tục tết ở Quảng Bình thuở xưa; Tục thờ cá voi ở các làng biển; Nét đặc sắc của hội đua thuyền trên dòng Kiên Giang; Hội bơi chải ở một làng biển bên bờ sông Ròn; Đi cà kheo - Trò chơi và nghề nghiệp của ngư dân; Tìm hiểu trò chơi và bài hát vui chơi của trẻ em; Ngày xuân kể chuyện các "Ông đồ cười"; Gốc tích một câu tục ngữ; Làng biển Cảnh Dương - từ đặc trưng nghề nghiệp đến tục ngữ, ca dao, hò vè; "Nhật trình đi biển", một loại "Cẩm nang nghề nghiệp" của cư dân vùng biển.
1. Quảng Bình               2. Văn hóa dân gian
DDC: 398.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4497
 
32.   Đỗ Duy Văn. Công nông ngư cụ và đồ gia dụng vùng sông nước Kiến Giang - Nhật Lệ/Đỗ Duy Văn .- H.: Thời đại,  2014 .- 302 tr.; 21 cm
Trình bày khái quát về lịch sử, địa lý, cộng đồng Kiến Giang - Nhật Lệ; Phương tiện và các loại công cụ; Đồ gia dụng phục vụ cuộc sống con người.
1. Công cụ        2. Kiến Giang                3. Ngư cụ         4. Nhật Lệ         5. Nông cụ
DDC: 398.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4496
 
33.   Quán Vi Miên. Lai Lộc Yềng: Truyện chim yểng: Truyện thơ dân gian Thái, song ngữ Thái - Việt/Quán Vi Miên, Lang Văn Nguyệt .- H.: Thời đại,  2014 .- 147 tr.; 21 cm
1. Chim yểng                 2. Dân tộc Thái              3. Văn học dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4495
 
34.   La Quán Miên. Lai Lông Mương và Lai Mổng Mương:  Xuống Mường và trông Mường/La Quán Miên .- H.: Thời đại, 2014 .- 143 tr.; 21 cm
1. Dân tộc Mường         2. Văn học dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4494
 
35.   Hải Liên. Văn hóa phi vật thể Raglai - Những gì chúng ta còn ít biết đến?/Hải Liên, Hữu Ích .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 315 tr.; 21 cm
Tổng quan về truyện cổ, truyện hát kể sử thi Raglai; Lễ hội dân gian Raglai; Nhạc cụ Raglai cấu trúc - tính năng - không gian văn hóa; Ảnh các nghệ nhân hát kể chuyện cổ và nhạc cụ Raglai.
1. Dân tộc Raglai          2. Nhạc cụ                    3. Văn học dân gian
DDC: 398.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4493
 
36.   Dương Văn Cầu. Hát ví ở Bắc Giang/Dương Văn Cầu, Ngô Đạt .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 139 tr.; 21 cm
1. Bắc Giang                 2. Văn học dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4492
 
37.   Nguyễn Nghĩa Dân. Tục ngữ so sánh dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam/Nguyễn Nghĩa Dân .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 227 tr.; 21 cm
1. Dân tộc Kinh             2. Tục ngữ                    3. Việt Nam
DDC: 398.9
NC: VHDG: 2014VHDG4491
 
38.   Trần Sĩ Huệ. Chất biển trong văn hóa ẩm thực Phú Yên/Trần Sĩ Huệ .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 226 tr.; 21 cm
Tổng quan về bờ biển và các làng nghề biển ở Phú Yên; Các làng nghề chế biến hải sản; nước mắm; mắm, muối, trụng - khô - mặn và vài ba món khác; Chất biển trong bữa ăn của người Phú Yên.
1. Ẩm thực        2. Phú Yên        3. Văn hóa
DDC: 394
NC: VHDG: 2014VHDG4490
 
39.   Trần Thị Huyền Trang. Chàng Lía - Từ góc nhìn văn hóa dân gian/Trần Thị Huyền Trang .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 554 tr.; 21 cm
1.Văn học dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4489
 
40.   Lương Thị Đại. Hát then lên chơi chợ Mường trời: Khắp Then pay ỉn dương cươi/Lương Thị Đại .- H.:Văn hóa thông tin, 2014 .- 199 tr.; 21 cm
1. Dân tộc Mường         2. Then             3. Văn hóa dân gian
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4488
 
41.   Bùi Văn Cường. Trăn trở ngàn năm: Huyền thoại - Truyền thuyết Đinh Lê ở Hà Nam/Bùi Văn Cường, Nguyễn Tế Nhị, Nguyễn Văn Điềm .- H.: Thời đại, 2014 .- 203 tr.; 21 cm
Gồm những câu chuyện có thật hoặc hư cấu về lịch sử, vùng đất và con người Hà Nam.
1. Địa lý            2. Hà Nam         3. Huyền thoại               4. Lịch sử         5. Truyền thuyết
DDC: 915.9737
NC: VHDG: 2014VHDG4486   
   
42.   Liêm Châu. Truyền thuyết về chim chóc vùng đồng bằng sông Cửu Long/Liêm Châu .- H.: Thời đại, 2014 .- 215 tr.; 21 cm
1. Chim             2. Đồng bằng sông Cửu Long    3. Truyền thuyết 4. Văn học dân gian
DDC:398.22
NC: VHDG: 2014VHDG4485
 
43.   Lư Nhất Vũ. Dân ca Long An/Lư Nhất Vũ, Lê Giang .- H.:Văn hóa thông tin, 2014 .- 219 tr.; 21 cm
1. Dân ca          2. Long An        3. Văn học dân gian     
DDC: 398.8
NC: VHDG: 2014VHDG4484
 
44.   Hoàng Triều Ân. Truyện lương nhân con côi: Toẹn lương nhân lủc vyạ: Truyện thơ nôm Tày/Hoàng Triều Ân .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 247 tr.; 21 cm
1. Dân tộc Tày              2. Truyện thơ                 3. Văn học dân gian      4. Việt Nam
DDC:398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4481
45.   Nghề buôn và tên hiệu buôn trong đời sống văn hóa Hội An/Trần Ánh, Trần Văn An, Tống Quốc Hưng, Lê Thị Tuấn .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 287 tr.; 21 cm
Khái quát về Hội An và đô thị cổ Hội An; Nghề buôn ở Hội An; Tên hiệu buôn và bảng hiệu buôn ở Hội An; Một số nhận xét và kiến nghị.
1. Buôn bán      2. Hội An          3. Nghề nghiệp              4. Tên hiệu        5. Văn hóa dân gian
DDC:398.09597
NC:VHDG: 2014VHDG4480
 
46.   Bùi Văn Cường. Truyện cổ Liễu Đôi/Bùi Văn Cường .- H.: Thời đại, 2014 .- 239 tr.; 21 cm
1. Liễu Đôi        2. Truyện cổ      3. Văn học dân gian
DDC: 398.23
NC: VHDG: 2014VHDG4478
 
47.   Hoàng Quyết. Nhân Lăng và nàng Hán: Truyện thơ Nôm Tày/Hoàng Quyết, Triều Ân .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 549 tr.; 21 cm
1. Dân tộc Tày              2. Thơ Nôm                   3. Truyện thơ                 4. Văn học dân gian
DDC: 398.27
NC: VHDG: 2014VHDG4477
 
48.   Minh Hiệu. Truyện thơ nàng Nga - Hai Mối/Minh Hiệu .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 303 tr.; 21 cm
1. Truyện thơ                 2. Văn học dân gian
DDC: 398.27
NC: VHDG: 2014VHDG4476
 
49.   Hoàng Anh Nhân. Lễ tục lễ hội truyền thống xứ Thanh/Hoàng Anh Nhân .- Q.1 .- H.:Văn hóa thông tin, 2014 .- 619 tr.; 21 cm
Khái quát về lễ hội truyền thống xứ Thanh: lễ tục Pồn - Pôông (dân tộc Mường), lễ tục kin chiêng boóc mạy dân tộc Thái, lễ hội làng Xuân Phả, làng Triềng; lễ hội Ngư Võng Phường; lễ hội làng Yên Vực; làng Vạc, làng Duy Tinh, làng Cổ Bôn, đền Bà Triệu, đền Bưng, đền Đún.
1. Lễ hội           2. Lễ tục           3. Thanh Hóa                 4. Văn hóa dân gian
DDC: 398.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4473
 
50.   Hoàng Anh Nhân. Lễ tục lễ hội truyền thống xứ Thanh/Hoàng Anh Nhân, Lê Huy Trâm .- Q.2 .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 595 tr.; 21 cm
Giới thiệu 16 lễ hội truyền thống ở Thanh Hóa như: đền Đồng Cổ, đền Lê Hoàn, Châu An Thiện, làng Bồng Thượng, làng Vĩnh Trị, làng Nguyệt Viên, làng Diêm Phố, đền Ối, làng Hoằng Bột, Lam Kinh, đền Thánh Tến, đền Độc Cước...
1. Lễ hội           2. Lễ tục           3. Thanh Hóa                 4. Văn hóa dân gian
DDC: 398.09597
NC: VHDG: 2014VHDG4475
 
51.   Lê Kim Lữ. Ngư cụ thủ công truyền thống đánh bắt thủy hải sản Thanh Hóa/Lê Kim Lữ .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 183 tr.; 21 cm
Khái quát đôi nét về địa lý hình thái Thanh Hóa; Công cụ thủ công truyền thống đánh bắt tôm, cá nước ngọt; Đánh cá sông và sản vật Bãi Lầy.
1. Hải sản         2. Hải sản         3. Thủy sản       4. Văn hóa dân gian
DDC: 398.09597
NC:VHDG: 2014VHDG4474
 
52.   Trọng Văn. Dân ca hát dặm Hà Nam: Khảo luận, nghiên cứu/Trọng Văn .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 175 tr.; 21 cm
Tổng quan về nguồn gốc và tổ chức hát dặm Hà Nam; ý nghĩa nội dung và nghệ thuật hát dặm; Những bài hát dân ca hát dặm Hà Nam.
1. Dân ca          2. Hà Nam         3. Hát dặm        4. Văn hóa dân gian
DDC: 398.8
NC: VHDG: 2014VHDG4471
 
53.   Kiều Thu Hoạch. Giai thoại văn học Việt Nam/Kiều Thu Hoạch .- Q.2 .- H.: Văn hóa thông tin, 2014 .- 415 tr.; 21 cm
1. Văn học Việt Nam                  2. Việt Nam
DDC: 398.209597
NC: VHDG: 2014VHDG4470
 
54.   Hà Văn Cầu. Kịch bản chèo/Hà Văn Cầu .- Q.2 .- H.: Khoa học xã hội, 2014 .- 629 tr.; 21 cm
1. Chèo             2. Nghệ thuật                3. Văn hóa dân gian
DDC: 792.9
NC: VHDG: 2014VHDG4469
 
55.   Vũ Tú Quỳnh. Rối nước châu thổ Bắc Bộ - Sự phục hồi từ đổi mới đến nay/Vũ Tú Quỳnh .- H.: Khoa học xã hội, 2014 .- 222 tr.; 21 cm
Tổng quan về châu thổ vùng Bắc Bộ trước đổi mới; Bối cảnh kinh tế, văn hóa, xã hội từ đổi mới đến nay và sự phục hồi của rối nước; Những vấn đề đặt ra đối với rối nước từ đổi mới đến nay.
1. Bắc Bộ         2. Rối nước      3. Văn hóa dân gian
DDC: 398.8
NC: VHDG: 2014VHDG4468
Trung tâm Thông tin - Thư viện

 
 
Truy cập: 8072 lượt
Chia sẻ :

♦ Ý kiến của bạn:

© 2013 Đại học Dân Lập Hải Phòng. Thiết kế và phát triển bởi Trung tâm Thông tin Thư viện.