Thư mục thông báo sách mới chuyên ngành Văn hóa dân gian Việt Nam năm 2014

Tài liệu học tập

Thứ bảy, 18/05/2024 - 18:23:30

Thư mục thông báo sách mới chuyên ngành Văn hóa dân gian Việt Nam năm 2014

Trung tâm Thông tin Thư viện trân trọng giới thiệu tới bạn đọc.
1.     Đàm Văn Hiển. Ai kinh Tày - Nùng / Đàm Văn Hiển.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 147tr. ; 21cm
Giới thiệu các bản Ai kinh tiếng Tày - Nùng thường được dùng trong các nghi lễ: biệt ly, lìa nhà, chết yểu, hoài thai, dưỡng dục... kèm phần dịch Hán - Việt và tiếng Việt.
1. Bài cúng. 2. Dân tộc Nùng. 3. Dân tộc Tày. 4. Nghi lễ. 5. Phong tục. 6. Văn hóa dân gian. 7. Văn khấn. 8. Việt Nam.
DDC: 390.09597
NC: VHDG:2014VHDG4366
 
2.     Nguyễn Đình Chúc. Địa danh Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 527tr. : ảnh, bản đồ ; 21cm
Tìm hiểu về vùng đất, con người và các địa danh ở Phú Yên. Tổng hợp và phân loại địa danh Phú Yên qua tục ngữ ca dao.
1. Ca dao. 2. Địa danh. 3. Phú Yên. 4. Tục ngữ.
DDC: 915.97155
NC: VHDG:2014VHDG4367
 
3.     Lò Xuân Dừa. Lễ tang họ Lò bản Tặt / Lò Xuân Dừa - Q.1.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 687tr. ; 21cm
Giới thiệu về đặc điểm kinh tế - xã hội, phong tục tập quán của người Thái bản Tặt, Tường Tiến, Phù Yên, Sơn La. Tìm hiểu về các nghi thức lễ tang, lịch trình lễ tang, phiên dịch và phiên âm những bài mo của người Thái bản Tặt
1. Dân tộc Thái. 2. Nghi thức. 3. Phù Yên. 4. Sơn La. 5. Tang lễ. 6. Tường Tiến.
DDC: 395.230959718
NC: VHDG:2014VHDG4400
 
4.     Lò Xuân Dừa. Lễ tang họ Lò bản Tặt / Lò Xuân Dừa - Q.2.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 503tr.; 21cm
Giới thiệu về các nghi thức lễ tang của người Thái bản Tặt ở Tường Tiến, Phù Yên, Sơn La. Tìm hiểu về nghi thức mo đi đường, mo tiễn hồn người chết lên trời, mo bữa cơm đi, mo đóng cửa mả, mo vía. So sánh nghi thức tang lễ của các dòng họ vùng Phù Yên, Sơn La
1. Dân tộc Thái. 2. Nghi thức. 3. Phù Yên. 4. Sơn La. 5. Tang lễ. 6. Tường Tiến.
DDC: 395.230959718
NC: VHDG:2014VHDG4368
 
5.     Nguyễn Chí Bền. Truyện cười dân gian người Việt / B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh - Q.4.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 521tr. ; 21cm
1. Truyện cười. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4374
 
6.     Nguyễn Chí Bền. Truyện cười dân gian người Việt / B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh - Q.5.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 418tr. ; 21cm.-
1. Truyện cười. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.20597
NC:VHDG:2014VHDG4369
 
7.     Nguyễn Xuân Kính. Tục ngữ người Việt / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương - Q.1.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 450tr. ; 21cm
1. Tục ngữ. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.995922
NC: VHDG:2014VHDG4392
 
8.     Nguyễn Xuân Kính. Tục ngữ người Việt / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương - Q.2.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 508tr. ; 21cm
1. Tục ngữ. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.995522
NC: VHDG:2014VHDG4404
 
9.     Nguyễn Xuân Kính. Tục ngữ người Việt / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương - Q.3.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 452tr. ; 21cm
1. Tục ngữ. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.909597
NC: VHDG:2014VHDG4396
 
10. Nguyễn Xuân Kính. Tục ngữ người Việt / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương - Q.4.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 524tr. ; 21cm
1.Tục ngữ. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.909597
NC: VHDG:2014VHDG4370
 
11. Nguyễn Xuân Kính. Tục ngữ người Việt / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương - Q.5.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 537tr. ; 21cm
1.Tục ngữ. 2. Văn hóa dân gian. 3. Việt Nam.
DDC : 398.995922
NC: VHDG:2014VHDG4412
 
12. Nguyễn Thị Huế. Truyện cổ tích người Việt / B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An - Q.1.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 438tr. ; 21cm
1.Truyện cổ tích. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4398
 
13. Nguyễn Thị Huế. Truyện cổ tích người Việt / B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An - Q.2.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 439tr. ; 21cm
1.Truyện cổ tích. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4371
 
14. Nguyễn Thị Huế. Truyện cổ tích người Việt / B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An - Q.3.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 399tr. ; 21cm
1.Truyện cổ tích. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4394
 
15. Nguyễn Thị Huế. Truyện cổ tích người Việt / B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An - Q.4.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 524tr. ; 21cm
1.Truyện cổ tích. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4397
 
16. Nguyễn Thị Huế. Truyện cổ tích người Việt / B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An - Q.5.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 442tr. ; 21cm
1.Truyện cổ tích. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4415
 
17. Nguyễn Thị Huế. Truyện cổ tích người Việt / B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An - Q.6.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 390tr. ; 21cm
1.Truyện cổ tích. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4402
 
18. Trần Quốc Vượng. Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị Tổ nghề / Trần Quốc Vượng, Đỗ Thị Hảo.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 211tr. ; 21cm
Giới thiệu một số các ngành nghề, làng nghề, phố nghề truyền thống Việt Nam. Các vị Tổ nghề và các nghề thủ công truyền thống Việt Nam như: nghề đồng, nghề rèn sắt, nghề kim hoàn, nghề làm lược, khắc ván in, nghề tạc tượng, nghề sơn vẽ, nghề chế tạo súng..
1.Nghề thủ công truyền thống. 2. Tổ nghề. 3. Việt Nam.
DDC: 680.9597
NC: VHDG:2014VHDG4372
 
19. Một số làng nghề Hà Nội / Trần Việt Ngữ, Hà Danh Khuyết, Mạc Danh Thị…- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 215tr. ; 21cm
Giới thiệu đặc trưng một số làng nghề Hà Nội của vùng Kẻ Gối xưa, nay gồm: làng nghề Triều Khúc, làng nghề Xuân Đỉnh, làng nghề kim hoàn Địn Công, làng nghề Lủ với truyền thống làm gốm và làm kẹo, làng nghề Đại Mỗ…
1.Hà Nội. 2. Làng nghề truyền thống.
DDC: 680.959731
NC: VHDG:2014VHDG4373
 
20. Nguyễn Đình Chúc. Văn hóa dân gian làng ven đầm Ô Loan / Nguyễn Đình Chúc.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 287 tr.; 21 cm
Giới thiệu về vùng đất và con người làng ven đầm Ô Loan; Tổ chức làng xã; Văn hóa sinh tồn; Văn hóa nghề nghiệp; Văn học dân gian và tri thức dân gian; Lễ hội, phong tục, tín ngưỡng.
1.Đầm Ô Loan. 2. Phú Yên. 3. Văn hóa dân gian. 4. Làng.
DDC: 390.0959755
NC:VHDG:2014VHDG4375
 
21. Nguyễn Đình Chúc. Lễ Tá thổ ở Phú Yên / Nguyễn Đình Chúc.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 415tr. : ảnh ; 21cm
Trình bày khái quát về hình thức lễ Tá thổ (cúng đất) ở các vùng đất từ Trung Trung Bộ đến Nam Bộ... Giới thiệu nội dung và hình thức nghi lễ cúng Tá thổ ở Phú Yên.
1.Lễ tá thổ. 2. Nghi thức. 3. Phú Yên. 4. Thờ cúng. 5. Văn hóa dân gian.
DDC: 390.0959755
NC: VHDG:2014VHDG4410
 
22. Trần Quốc Thịnh. Văn hóa ẩm thực Kinh Bắc / Trần Quốc Thịnh .- Q.1.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 479 tr.; 21 cm.
Nội dung sách gồm: Ăn Bắc mặc Kinh; Làng cỗ cựu tự; Những món ăn theo phong tục; Những món ăn theo tập quán; Những món ăn thường gặp xứ Bắc.
1.Ẩm thực. 2. Kinh bắc. 3. Món ăn. 4. Phong tục. 5. Văn hóa dân gian.
DDC: 394.1095972
NC: VHDG:2014VHDG4380
 
23. Trần Quốc Thịnh. Văn hóa ẩm thực Kinh Bắc / Trần Quốc Thịnh .- Q.2.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 313 tr.; 21 cm
Giới thiệu những món ăn đặc sắc của người Kinh Bắc; những câu chuyện xung quanh văn hoá ẩm thực của người Kinh Bắc.
1.Ẩm thực. 2. Kinh Bắc. 3. Món ăn. 4. Phong tục. 5. Văn hóa dân gian.
DDC: 394.1095972
NC: VHDG:2014VHDG4376
 
24. Linh Nga Niê KDam. Nghề thủ công truyền thống của các dân tộc Tây Nguyên / Linh Nga Niê KDam.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 283tr. : hình vẽ ; 21cm
Giới thiệu một số nghề thủ công truyền thống ở Tây Nguyên: nghề dựng nhà, trang trí nóc nhà & đan lát mây tre, nghề dệt, nghề rèn, nghề làm gốm, nghề chế tác đá... Trình bày vai trò của nghề thủ công trong đời sống cộng đồng quá khứ và hiện đại.
1.Dân tộc thiểu số. 2. Nghề thủ công truyền thống. 3. Tây Nguyên.
DDC: 680.095976
NC: VHDG:2014VHDG4377
 
25. Tuấn Nghĩa. Nghi lễ tang ma của người Hà Nhì ở Lào Cai / Tuấn Nghĩa.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 203tr. : ảnh ; 21cm.
Giới thiệu về điều kiện tự nhiên và xã hội của người Hà Nhì ở Lào Cai. Một số quan niệm về thế giới sau khi chết và tang ma truyền thống của người Hà Nhì đen ở Lào Cai. Các nghi lễ trong tang ma truyền thống người Hà Nhì ở Lào Cai.
1.Dân tộc Hà Nhì. 2. Lào Cai. 3. Nghi lễ. 4. Tang lễ.
DDC: 395.2309597167
NC: VHDG:2014VHDG4378
 
26. Trần Xuân Toàn. Phân loại, đánh giá ca dao sưu tầm ở Phú Yên / Trần Xuân Toàn, Võ Thị Lệ Quyên.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 382tr. ; 21cm
Giới thiệu về phân loại, đánh giá ca dao sưu tầm ở Phú Yên. Tìm hiểu về mảnh đất con người Phú Yên trong lịch sử và qua ca dao; vẻ đẹp nghệ thuật của ca dao sưu tầm ở Phú Yên.
1.Ca dao. 2. Đánh giá. 3. Phân loại. 4. Phú Yên. 5. Văn học dân gian.
DDC: 398.80959755
NC: VHDG:2014VHDG4379
 
27. Lê Hữu Bách. Hội làng cổ truyền tỉnh Hà Nam / Lê Hữu Bách - T.1.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 487tr. : ảnh ; 21cm
Sơ lược về địa dư, nguồn gốc, thực trạng, chức năng, ý nghĩa cũng như những nét đặc trưng của hội làng cổ truyền ở tỉnh Hà Nam. Giới thiệu một số hội làng tiêu biểu: hội đình làng Lạt Sơn, hội đền bà Lê Chân, hội đền Ba Dân,..
1.Hà Nam. 2. Hội làng. 3. Lễ hội cổ truyền.
DDC: 394.26959737
NC: VHDG:2014VHDG4381
 
28. Ma Văn Vịnh. Văn hóa tín ngưỡng Tày - Các bài mo cho chủ hộ - chủ họ - Nghi lễ then tảo mộ / Ma Văn Vịnh.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 355 tr.; 21 cm
1.Bài mo. 2. Chủ họ. 3. Chủ hộ. 4. Dân tộc Tày. 5. Nghi lễ. 6. Tảo mộ. 7. Then. 8. Tín ngưỡng. 9. Văn hóa dân gian.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4382
 
29. Chu Quang Trứ. Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc - cổ truyền / Chu Quang Trứ.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 123tr. ; 21cm
Giới thiệu những thành tựu trong lịch sử; các làng nghề; sản phẩm và kỹ thuật của nghề đúc đồng, nghề chạm khắc gỗ, chạm khắc đá ở Việt Nam.
1.Chạm khắc đá. 2. Chạm khắc gỗ. 3. Điêu khắc. 4. Đúc đồng. 5. Nghề thủ công truyền thống. 6. Việt Nam.
DDC: 730.9597
NC: VHDG:2014VHDG4383
 
30. Trần Thị Liên. Khảo sát văn hóa truyền thống Đông Sơn / Trần Thị Liên, Phạm Văn Đấu, Phạm Minh Trị.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 330 tr.; 21 cm
Giới thiệu nghề cổ truyền ở Đông Sơn; Truyện kể dân gian; Phương ngôn, ngạn ngữ, tục ngữ; Trò diễn dân gian; Các tục lệ…
1.Đông Sơn. 2. Thanh Hóa. 3. Văn hóa dân gian.
DDC: 390.0959741
NC: VHDG:2014VHDG4384
 
31. Nguyễn Thị Yên. Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam: Truyện cổ tích sinh hoạt / B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Nguyễn Thị Yên, Trần Thị An.- H. : Giáo dục, 2014.- 605tr. ; 21cm
1.Truyện cổ tích. 2. Văn học dân gian. 3. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4385
 
32. Nguyễn Thị Yên. Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam : Truyện cổ tích loài vật / B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Trần Thị An.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 503tr. ; 21cm
1.Động vật. 2. Truyện cổ tích. 3. Truyện thiếu nhi. 4. Văn học dân gian. 5. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC:VHDG:2014VHDG4387
 
33. Hoàng Triều Ân. Thành ngữ - tục ngữ ca dao dân tộc Tày / S.t., b.s.: Hoàng Triều Ân, Hoàng Quyết.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 710tr. ; 21cm
1.Ca dao. 2. Dân tộc Tày. 3. Thành ngữ. 4. Tục ngữ. 5. Văn học dân gian. 6. Việt Nam.
DDC: 398.909597
NC: VHDG:2014VHDG4386
 
34. Nguyễn Hùng Mạnh. Tri thức dân gian trong việc bảo vệ rừng thiêng, rừng đầu nguồn của người Thu Lao (Xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai) / Nguyễn Hùng Mạnh, Bùi Quốc Khánh.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 207 tr.; 21 cm
Nội dung sách giới thiệu: Lịch sử tộc người, tên gọi, dân số và địa bàn phân bố dân cư, điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội; Tri thức dân gian về việc bảo vệ rừng thiêng, rừng đầu nguồn của người Thu Lao; Tín ngưỡng, nghi lễ và các lễ hội liên quan đến rừng.
1.Dân tộc Thu Lao. 2. Nghi lễ. 3. Rừng. 4. Rừng đầu nguồn. 5. Tín ngưỡng. 6. Tri thức dân gian.
DDC: 305.8959
NC: VHDG:2014VHDG4388
 
35. Nguyễn Hùng Mạnh. Tri thức dân gian với nghề dệt của người Tày Nghĩa Đô / Nguyễn Hùng Mạnh, Nguyễn Thị Lan Phương (ch.b.), Ma Thanh Sợi.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 191tr. : bảng ; 21cm
Tìm hiểu về vùng đất Nghĩa Đô và người Tày ở Nghĩa Đô. Tri thức dân gian về nghề trồng bông, trồng dâu, nuôi tằm làm nguyên liệu dệt vải, dệt thổ cẩm. Giới thiệu về quy trình dệt vải và thổ cẩm; nghệ thuật trang trí trên thổ cẩm; thổ cẩm trong đời sống của người Tày ở Nghĩa Đô.
1.Bảo Yên. 2. Dân tộc Tày. 3. Dệt vải. 4. Lào Cai. 5. Nghề dệt. 6. Nghĩa Đô. 7. Tri thức dân gian.
DDC: 746.1409597167
NC: VHDG:2014VHDG4391
 
36. Trần Gia Linh. Nghiên cứu tư liệu lý luận văn hoá dân gian Việt Nam / Trần Gia Linh - Q.1.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 213tr. ; 21cm
Trình bày những vấn đề cơ bản của nghiên cứu tư liệu lý luận văn hoá dân gian Việt Nam như đặc trưng, giá trị của văn hoá dân gian, phân loại văn hoá dân gian, phân vùng văn hoá dân gian, tiến trình lịch sử văn hoá dân gian, về nghệ thuật, lễ hội dân gian, thi pháp văn học, văn học dân gian hiện đại…
1.Văn hóa dân gian. 2. Việt Nam.
DDC: 390.09597
NC: VHDG:2014VHDG4389
 
37. Đoàn Việt Hùng. Bài chòi / Đoàn Việt Hùng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 234tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm.
Tìm hiểu tiến trình phát triển của bài chòi. Đặc điểm nội dung và ngôn ngữ bài chòi ở Việt Nam. Giới thiệu những câu thai đánh bài chòi và những câu thai cổ.
1.Bài chòi. 2. Lịch sử. 3. Phát triển. 4. Văn hóa dân gian. 5. Việt Nam.
DDC: 398.809597
NC: VHDG:2014VHDG4390
 
38. Dương Sách. Những điều cơ bản trong lệ làng truyền thống của người Tày Cao Bằng / Dương Sách, Dương Thị Đào.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 340 tr.; 21 cm
Nội dung sách gồm: Những nhận xét chung về lệ làng; Những điều cơ bản trong lệ làng truyền thống người Tày tỉnh Cao Bằng; Chữ Nôm; Lệ làng người Tày Cao Bằng nét đẹp văn hóa truyền thống.
1.Cao Bằng. 2. Dân tộc Tày. 3. Lệ làng. 4. Văn hóa dân gian.
DDC: 390.0959712
NC: VHDG:2014VHDG4395
 
39. Đặng Thị Kim Liên. Thuần phong mỹ tục phụ nữ Quảng Bình / Đặng Thị Kim Liên.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 371tr. : ảnh ; 21cm
Giới thiệu về điều kiện tự nhiên và xã hội tỉnh Quảng Bình. Tìm hiểu nét đẹp truyền thống về phong tục tập quán sinh sống và làm ăn của người phụ nữ Quảng Bình. Sinh hoạt văn hoá hội hè, hát hò, ca múa và trò chơi dân gian của phụ nữ Quảng Bình. Phong tục độc đáo của các dân tộc thiểu số Quảng Bình liên quan đến phụ nữ. Người mẹ giáo dục và truyền dạy thuần phong mỹ tục dân tộc cho con cái.
1.Đời sống văn hóa. 2. Phong tục. 3. Phụ nữ. 4. Quảng Bình. 5. Tập quán.
DDC: 390.082
NC: VHDG:2014VHDG4399
 
40. Huỳnh Văn Tới. Truyện kể người Mạ ở Đồng Nai / Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 355tr. : ảnh ; 21cm
1.Dân tộc Mạ. 2. Đồng Nai. 3. Truyện kể. 4. Văn học dân gian.
DDC: 398.20959775
NC: VHDG:2014VHDG4401
 
41. Phan Đình Phương. Văn hóa làng Phú Nghĩa Nghệ An / Phan Đình Phương, Phan Hồng Sơn.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 259 tr.; 21 cm
Cuốn sách gồm những nội dung sau: Đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế của làng Phú Nghĩa - Nghệ An; Nghề truyền thống; Văn học dân gian; Ca, múa, nhạc và sân khấu dân gian; Tín ngưỡng và lễ hội dân gian; Hương ước thôn Phú Nghĩa; Bản tích làng Qui Kỳ phúc chúc ước văn; Nhiều thế hệ nghệ nhân dân gian ở Phú Nghĩa; Vè khuyến học.
1.Nghệ An. 2. Phú Nghĩa. 3. Văn hóa dân gian. 4. Làng.
DDC: 390.0959742
NC: VHDG:2014VHDG4403
 
42. Trần Nguyễn Khánh Phong. Kho tàng văn học dân gian dân tộc Tà Ôi ở Việt Nam / Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s. - Q.1.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 611tr. ; 21cm
1.Câu đố. 2. Dân ca. 3. Dân tộc Tà Ôi. 4. Đồng dao. 5. Truyện kể. 6. Văn học dân gian. 7. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4405
 
43. Hoàng Hương Việt. Truyện kể dân gian đất Quảng / Ch.b..: Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng - Q.1.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 491tr. ; 21cm
1.Quảng Nam. 2. Truyện dân gian. 3. Văn học dân gian.
DDC: 398.20959752
NC: VHDG:2014VHDG4406
 
44. Trần Thị An. Truyền thuyết các dân tộc thiểu số Việt Nam / Trần Thị An b.s.- H. : Khoa học xã hội, 2014.- 313tr. ; 21cm
1.Dân tộc thiểu số. 2. Truyền thuyết. 3. Văn học dân gian. 4. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4407
 
45. Nguyễn Thanh Lợi. Cọp trong văn hóa dân gian / Nguyễn Thanh Lợi.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 651 tr.; 21 cm
Phần đầu giới thiệu về hình ảnh cọp trong thiên nhiên, lịch sử và trong văn hóa dân gian. Phần sau gồm các câu chuyện dân gian liên quan đến cọp.
1.Cọp. 2. Tín ngưỡng. 3. Văn hóa dân gian. 4. Việt Nam.
DDC: 390.09597
NC: VHDG:2014VHDG4408
 
46. Đỗ Hồng Kỳ. Sử thi Ê Đê / B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Y'Kô Niê - Q.5.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 699 tr.; 21 cm
1.Sách song ngữ. 2. Sử thi. 3. Sử thi Ê Đê. 4. Văn học dân gian. 5. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4411
 
47. Đỗ Hồng Kỳ. Sử thi Ê Đê / B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Y'Kô Niê - Q.6.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 687 tr.; 21 cm
1.Sách song ngữ. 2. Sử thi. 3. Sử thi Ê Đê. 4. Văn học dân gian. 5. Việt Nam.
DDC: 398.209597
NC: VHDG:2014VHDG4409
 
48. Nguyễn Thu Minh. Những vùng văn hóa dân gian tiêu biểu ở Hiệp Hòa / Nguyễn Thu Minh, Đỗ Thị Thanh Thủy.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 511 tr.; 21 cm
Nội dung cuốn sách giới thiệu về đất và người Hiệp Hòa; Những vùng văn hóa dân gian tiêu biểu ở Hiệp Hòa.
1.Bắc Giang. 2. Hiệp Hòa. 3. Văn hóa dân gian.
DDC: 390.0959725
NC: VHDG:2014VHDG4413
 
49. Nguyễn Thị Minh Tú. Văn hóa ẩm thực của người Tu Dí (huyện Mường Khương - Tỉnh Lào Cai)/ Nguyễn Thị Minh Tú.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 317 tr.; 21 cm
Nội dung sách trình bày khái quát chung về người Tu Dí ở Lào Cai và ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên - xã hội đến văn hóa ẩm thực; Ẩm thực của người Tu Dí; Phong tục tập quán trong ăn uống.
1.Ẩm thực. 2. Ăn uống. 3. Dân tộc Tu Dí. 4. Lào Cai. 5. Mường Khương. 6. Văn hóa dân gian.
DDC: 394.109597167
NC: VHDG:2014VHDG4414
 
50. Lương Thị Đại. Truyện cổ dân gian dân tộc Thái tỉnh Điện Biên / Kể: Lò Văn Hiêng, Lò Văn Tâm, Quàng Văn Lả... ; Lương Thị Đại s.t., b.s. - Q.1.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 447tr. ; 21cm
1.Dân tộc Thái. 2. Truyện cổ. 3. Văn học dân gian.
DDC: 398.209597177
NC:VHDG:2014VHDG441
 
51. Lương Thị Đại. Truyện cổ dân gian dân tộc Thái tỉnh Điện Biên / Lương Thị Đại s.t., b.s. - Q.3.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 303tr. ; 21cm
1.Dân tộc Thái. 2. Điện Biên. 3. Truyện cổ. 4. Văn học dân gian.
DDC: 398.209597177
NC:VHDG:2014VHDG4416
 
52. Bùi Huy Vọng. Truyền thuyết - truyện cổ dân gian dân tộc Mường vùng huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình / Bùi Huy Vọng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2014.- 345tr. ; 21cm
1.Dân tộc Mường. 2. Hòa Bình. 3. Lạc Sơn. 4. Truyện cổ. 5. Truyền thuyết. 6. Văn học dân gian.
DDC: 398.20959719
NC: VHDG:2014VHDG4393
Trung tâm Thông tin Thư viện
Truy cập: 6301 lượt
Chia sẻ :

♦ Ý kiến của bạn:

© 2013 Đại học Dân Lập Hải Phòng. Thiết kế và phát triển bởi Trung tâm Thông tin Thư viện.