KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - KHÓA: 20
I. CHUẨN ĐẦU RA CỦA NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Tên ngành đào tạo
+ Tiếng Việt: Công nghệ Thông tin
+ Tiếng Anh: Information Technology
2. Trình độ đào tạo
Đại học
3. Yêu cầu về kiến thức
Sinh viên tốt nghiệp có thể:
+ Quản lý, vận hành các phần mềm ứng dụng Công nghệ thông tin (CNTT) hiện có.
+ Tư vấn cho các chương trình CNTT của các ngành, các cơ quan, doanh nghiệp.
+ Đánh giá, phân tích hiện trạng ứng dụng CNTT; hệ thống máy tính và mạng máy tính hiện tại của các cơ quan, doanh nghiệp, trường học và đề xuất các giải pháp cải tiến mới mang lại hiệu quả kinh tế, năng suất khi khai thác sử dụng và nhằm nâng cao hiệu quả các phần mềm ứng dụng CNTT hiện có.
+ Thiết kế, xây dựng các phần mềm ứng dụng CNTT.
+ Cập nhật thường xuyên những kiến thức và công nghệ mới về CNTT.
4. Yêu cầu về kỹ năng
* Kỹ năng cứng:
+ Sửa chữa, lắp ráp, thay thế, bảo trì các thiết bị phần cứng của máy tính; cài đặt và bảo trì phần mềm.
+ Khảo sát, thiết kế, lắp đặt và quản trị, khai thác có hiệu quả mạng máy tính cho các cơ quan, doanh nghiệp, trường học,...
+ Thành thạo kỹ năng lập trình; khai thác và sử dụng thông tin, đặc biệt là tài nguyên máy tính một cách hiệu quả.
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm:
► Đánh giá chi phí, đảm bảo chất lượng của phần mềm.
► Quy trình xây dựng, quản lý, kiểm thử và bảo trì hệ thống phần mềm.
► Phân tích, giải quyết sáng tạo và hiệu quả những vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng và phát triển phần mềm.
+ Chuyên ngành Mạng máy tính:
► Phân tích thiết kế, đánh giá, tư vấn xây dựng và phát triển hệ thống mạng máy tính cho các doanh nghiệp, tổ chức.
► Vận hành, giám sát, quản trị hệ thống mạng máy tính.
► Triển khai các ứng dụng trên mạng máy tính.
* Kỹ năng mềm:
+ Cộng tác, làm việc độc lập, cởi mở, ưa thích tìm hiểu và luôn muốn vượt qua thách thức; giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và đối tác; thích ứng nhanh với môi trường không ngừng thay đổi.
+ Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo.
5. Yêu cầu về thái độ
+ Sinh viên có khả năng hiểu và thể hiện phẩm chất nghề nghiệp trong ngành CNTT.
+ Trung thực trong nghề nghiệp và đam mê yêu nghề.
+ Tôn trọng sự khác biệt về văn hóa.
+ Tuân thủ luật pháp.
6. Vị trí làm việc của sinh viên sau khi tốt nghiệp
+ Làm việc ở bộ phận CNTT hoặc ứng dụng CNTT của các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, viễn thông, điện lực, ngân hàng, tài chính, thương mại, …).
+ Làm việc trong các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong nước cũng như nước ngoài.
+ Làm việc trong các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống thông tin, hệ thống mạng và truyền thông.
+ Giảng dạy CNTT tại các trường Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, Dạy nghề và các trường Phổ thông (cần thêm chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm).
7. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
+ Có khả năng tự học để hoàn thiện, bổ sung, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ công nghệ thông tin.
+ Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở trình độ Thạc sỹ, Tiến sỹ.
8. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế sử dụng tham khảo
+ Công văn số 2196/BGDĐT-GDDH ngày 22/4/2010 về việc hướng dẫn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Chuẩn đầu ra ngành CNTT của một số trường đại học ở Việt Nam.
+ Website của Hiệp hội máy tính Hoa Kỳ http://www.acm.org/
+ Chuẩn kỹ sư tin học của Hiệp hội phần mềm Nhật Bản.
II. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN & HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Stt
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số TC
|
|
|
A
|
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
49
|
|
A1
|
|
Khối kiến thức giáo dục chung
|
38
|
|
A 1.1
|
|
Lý luận chính trị
|
10
|
|
A1.1.1
|
MLP31021
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 1
|
2
|
|
A1.1.2
|
MLP31032
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 2
|
3
|
|
A1.1.3
|
HCM31021
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
A1.1.4
|
VRP31031
|
Đường lối cách mạng Việt Nam
|
3
|
|
A 1.2
|
|
Ngoại ngữ
|
20
|
|
A1.2.1
|
ENG31031
|
Tiếng Anh 1
|
5
|
|
A1.2.2
|
ENG31032
|
Tiếng Anh 2
|
5
|
|
A1.2.3
|
ENG31033
|
Tiếng Anh 3
|
5
|
|
A1.2.4
|
ENG31034
|
Tiếng Anh 4
|
5
|
|
A 1.3
|
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
|
A1.3.1
|
SWI31011
|
Bơi lội
|
1
|
|
A1.3.2
|
APE31011
|
Điền kinh - Thể dục
|
1
|
|
A1.3.3
|
VOL31011
|
Bóng chuyền
|
Chọn 1 trong 3 nội dung
|
1
|
|
A1.3.4
|
FOO31011
|
Bóng đá
|
1
|
|
A1.3.5
|
BAD31011
|
Cầu lông
|
1
|
|
A 1.4
|
NDE31051
|
Giáo dục quốc phòng
|
5
|
|
A2
|
|
Khối kiến thức Toán, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường
|
9
|
|
A2.1
|
MAT31031
|
Toán cao cấp 1
|
3
|
|
A2.2
|
MAT31023
|
Toán cao cấp 3
|
2
|
|
A2.3
|
GPH31021
|
Vật lý đại cương 1
|
2
|
|
A2.4
|
GPH31022
|
Vật lý đại cương 2
|
2
|
|
A.3
|
|
Khối kiến thức Khoa học Xã hội và nhân văn
|
2
|
|
A3.1
|
LAW31021
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
B
|
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
71
|
|
B.1
|
|
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành
|
23
|
|
B.1.1
|
GIN32021
|
Tin học đại cương
|
2
|
|
B.1.2
|
MLO32021
|
Logic toán
|
2
|
|
B.1.3
|
CPL32031
|
Lập trình C
|
3
|
|
B.1.4
|
CAR32021
|
Cấu trúc máy tính
|
2
|
|
B.1.5
|
OFL32021
|
Otomat và ngôn ngữ hình thức
|
2
|
|
B.1.6
|
DSA32031
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
3
|
|
B.1.7
|
CAP32021
|
Lập trình C nâng cao
|
2
|
|
B.1.8
|
GTH32021
|
Lý thuyết đồ thị
|
2
|
|
B.1.9
|
PMT32021
|
Phương pháp lập trình
|
2
|
|
B.1.10
|
MAP32021
|
Vi xử lý và lập trình Assembly
|
3
|
|
B.2
|
|
Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành
|
38
|
|
B.2.1
|
SSI33021
|
An toàn bảo mật thông tin
|
2
|
|
B.2.2
|
DSY33031
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
|
B.2.3
|
OOP33021
|
Lập trình hướng đối tượng
|
2
|
|
B.2.4
|
CGR33021
|
Đồ họa máy tính
|
2
|
|
B.2.5
|
OSP33021
|
Nguyên lý hệ điều hành
|
2
|
|
B.2.6
|
MSD33021
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
2
|
|
B.2.7
|
ADI33031
|
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý
|
3
|
|
B.2.8
|
CCO33021
|
Truyền số liệu
|
2
|
|
B.2.9
|
AIN33021
|
Trí tuệ nhân tạo
|
2
|
|
B.2.10
|
IPR33021
|
Xử lý ảnh
|
2
|
|
B.2.11
|
CNE33021
|
Mạng máy tính
|
2
|
|
B.2.12
|
NMA33021
|
Quản trị mạng
|
2
|
|
B.2.13
|
PMI33021
|
Quản lý dự án công nghệ thông tin
|
2
|
|
B.2.14
|
WPR33021
|
Lập trình Web
|
2
|
|
B.2.15
|
WFP33021
|
Lập trình WinForm (VB.NET/C#.NET)
|
2
|
|
B.2.16
|
JPL33021
|
Lập trình Java
|
2
|
|
B.2.17
|
NPR33021
|
Lập trình mạng
|
2
|
|
B.2.18
|
PMA33021
|
Lập trình ứng dụng cho Mobile
|
2
|
|
B3
|
|
Khối kiến thức bổ trợ, thực tập tốt nghiệp, tốt nghiệp
|
10
|
|
B.3.1
|
ITE34021
|
Thực tập tốt nghiệp (theo chuyên ngành)
|
2
|
|
B.3.2
|
ITE37101
|
Đồ án tốt nghiệp (theo chuyên ngành)
|
8
|
|
C
|
|
Khối kiến thức chuyên sâu chuyên ngành
|
9
|
|
C.1
|
|
Khối kiến thức chuyên nghiệp chuyên sâu tự chọn chuyên ngành
|
9
|
|
C1.1
|
SEN33021
|
Kỹ nghệ phần mềm
|
Công nghệ phần mềm
+ Đánh giá chi phí, đảm bảo chất lượng của phần mềm.
+ Quy trình xây dựng, quản lý, kiểm thử và bảo trì hệ thống phần mềm.
+ Phân tích, giải quyết sáng tạo và hiệu quả những vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng và phát triển phần mềm.
|
2
|
|
C1.2
|
SOD33021
|
Phát triển phần mềm hướng dịch vụ
|
3
|
|
C1.3
|
ADS33021
|
Kiến trúc và thiết kế phần mềm
|
2
|
|
C1.4
|
STE33021
|
Kiểm thử phần mềm
|
2
|
|
C1.5
|
NAD33021
|
Phân tích thiết kế hệ thống mạng máy tính
|
Mạng máy tính
+ Phân tích thiết kế, đánh giá, tư vấn xây dựng và phát triển hệ thống mạng máy tính cho các doanh nghiệp, tổ chức.
+ Vận hành, giám sát, quản trị hệ thống mạng máy tính.
+ Triển khai các ứng dụng trên mạng máy tính.
|
2
|
|
C1.6
|
NSS33021
|
An ninh hệ thống mạng
|
2
|
|
C1.7
|
NMO33021
|
Giám sát hệ thống mạng
|
3
|
|
C1.8
|
PNA33021
|
Chuyên đề Quản trị mạng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ
|
Học phần
|
Số TC
|
Ghi chú
|
1
|
Tiếng Anh 1
|
5
|
13 tín chỉ
|
Tin học đại cương
|
2
|
Giáo dục thể chất (Điền kinh - Thể dục)
|
1
|
Giáo dục quốc phòng
|
5
|
2
|
Tiếng Anh 2
|
5
|
18 tín chỉ
|
Toán cao cấp 1
|
3
|
Vật lý đại cương 1
|
2
|
Logic toán
|
2
|
Lập trình C
|
3
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 1
|
2
|
Giáo dục thể chất (Bơi lội)
|
1
|
3
|
Tiếng Anh 3
|
5
|
22 tín chỉ
|
Toán cao cấp 3
|
2
|
Vật lý đại cương 2
|
2
|
Cấu trúc máy tính
|
2
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
Truyền số liệu
|
2
|
Lập trình C nâng cao
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 2
|
3
|
Giáo dục thể chất (Chọn 1 trong 3 nội dung: Bóng chuyền, Bóng đá, Cầu lông)
|
1
|
4
|
Tiếng Anh 4
|
5
|
22 tín chỉ
|
Lập trình hướng đối tượng
|
2
|
Otomat và ngôn ngữ hình thức
|
2
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
2
|
Mạng máy tính
|
2
|
Đồ họa máy tính
|
2
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
3
|
Lý thuyết đồ thị
|
2
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
5
|
Vi xử lý và lập trình Assembly
|
3
|
16 tín chỉ
|
Xử lý ảnh
|
2
|
Nguyên lý hệ điều hành
|
2
|
Phương pháp lập trình
|
2
|
Lập trình Web
|
2
|
Quản trị mạng
|
2
|
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý
|
3
|
6
|
Quản lý dự án công nghệ thông tin
|
2
|
16 tín chỉ
|
Lập trình mạng
|
2
|
Lập trình ứng dụng cho Mobile
|
2
|
An toàn bảo mật thông tin
|
2
|
Lập trình WinForm (VB.NET/C#.NET)
|
2
|
Trí tuệ nhân tạo
|
2
|
Lập trình Java
|
2
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
7
|
Kỹ nghệ phần mềm
|
2
|
9 tín chỉ chuyên sâu của chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
Phát triển phần mềm hướng dịch vụ
|
3
|
Kiến trúc và thiết kế phần mềm
|
2
|
Kiểm thử phần mềm
|
2
|
Phân tích thiết kế hệ thống mạng máy tính
|
2
|
9 tín chỉ chuyên sâu của chuyên ngành Mạng máy tính
|
An ninh hệ thống mạng
|
2
|
Giám sát hệ thống mạng
|
3
|
Chuyên đề Quản trị mạng
|
2
|
Đường lối cách mạng Việt Nam
|
3
|
|
8
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
10 tín chỉ
|
Đồ án tốt nghiệp
|
8
|
Khoa CNTT